Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ THẾ VỊNH
     Di sản văn hoá dân gian vùng cửa sông Đà Diễn / Lê Thế Vịnh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 479tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 447-464. - Thư mục: tr. 465-469
  Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá dân gian vùng cửa sông Đà Diễn (thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên) qua văn hoá vật thể, phi vật thể với những phong tục, tập quán, tín ngưỡng dân gian, lễ hội dân gian, văn học - nghệ thuật và tri thức dân gian, nghề thủ công truyền thống và những di sản văn hoá vùng cửa sông Đà Diễn trong cuộc sống đương đại
   ISBN: 9786049027451

  1. Văn hoá dân gian.  2. {Tuy Hoà}
   390.0959755 D300S 2015
    ĐKCB: LT.000241 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LÊ THẾ VỊNH
     Phong tục thờ cúng cá Ông / Lê Thế Vịnh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 279tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 163-269. - Thư mục: tr. 271-274
  Tóm tắt: Khái quát sự hình thành, phát triển, môi trường tự nhiên và đời sống kinh tế thôn Long Thuỷ (huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên); tìm hiểu phong tục thờ cúng cá voi, những nét chung và riêng của tục cúng cá Ông Long Thuỷ so với các địa phương khác
   ISBN: 9786049028878

  1. Phong tục thờ cúng.  2. Cá voi.  3. Tín ngưỡng dân gian.  4. {Long Thuỷ}
   398.3690959755 PH431T 2015
    ĐKCB: PM.013868 (Sẵn sàng)  
3. LÊ THẾ VỊNH
     Văn hoá người Chăm H'roi tỉnh Phú Yên / Lê Thế Vịnh .- H. : Dân trí , 2010 .- 206tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 201-203
  Tóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc, tên gọi tộc người Chăm H'roi ở tỉnh Phú Yên. Nghiên cứu các hình thái kinh tế sản xuất, văn hoá vật thể, phi vật thể, văn hoá chuẩn mực, văn học nghệ thuật và cuộc sống hiện tại của người Chăm H'roi
   ISBN: 9786049171154

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Chăm.  3. {Phú Yên}  4. |Văn hoá phi vật thể|  5. |Văn hoá vật thể|
   390.0959755 V115H 2010
    ĐKCB: PM.013762 (Sẵn sàng)