Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Dăm Săn : Sử thi Ê Đê / Y nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Y Wơn Kna phiên âm ; Dịch: Y Wơn Kna.. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1434tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê
  Tóm tắt: Giới thiệu bản trường ca Đăm San của dân tộc Ê Đê được phiên âm Tiếng Việt và có lời dịch Tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá dân tộc Ê Đê

  1. Sử thi Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Y Nuh Niê.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Y Wơn Kna.   IV. Y Jek Niê Kdăm.
   398.209597 D114S 2006
    ĐKCB: LT.000748 (Sẵn sàng)  
2. Dăm Duông hoá cọp. Dăm Duông trong lốt ông già : Sử thi Xơ Đăng / A Ar hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; A Jar phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1070tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơđăng.  3. {Tây Nguyên}
   I. A Jar.   II. A Jar.   III. Võ Quang Trọng.   IV. A Ar.
   398.2095976 D114D 2007
    ĐKCB: LT.000749 (Sẵn sàng)  
3. Tiếng cồng của ông bà Hbia Lơ Đă = Săp cêng mo ây Hbia Lơ Đă: Sử thi Chăm Hơroi / Oi Săng hát kể ; Ka Sô Liễng s.t., phiên âm, dịch ; Lê Thế Vịnh h.đ. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 904tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Chăm Hơroi

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Oi Săng.   II. Ka Sô Liễng.   III. Lê Thị Vịnh.
   398.209597 T306C 2006
    ĐKCB: LT.000750 (Sẵn sàng)  
4. Chi Bri - Chi Brít = C Bri - C Brit: Sử thi Chăm Hơroi / Hát kể: Ma Mơ Lan (Lao Giắc) ; Ka Sô Liễng s.t., phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 961tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Chăm Hơroi

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}
   I. Ka Sô Liễng.   II. Ma Mơ Lan (La O Giắc).
   398.209597 CH300B 2005
    ĐKCB: LT.000751 (Sẵn sàng)  
5. Ting, Rung chết = Khit Ting, Rung : Sử thi Mơ Nông . Q.1 / Điểu Mpiơih hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1465tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc.  2. Văn học dân gian.  3. Mnông.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Việt Nam}  6. [Sử thi]
   I. Phan Thị Hồng.   II. Lê Ngọc Phúc.   III. Đỗ Hồng Kỳ.   IV. Điểu Mpiơih.
   398.209597 T311R 2006
    ĐKCB: LT.000743 (Sẵn sàng)  
6. Deh Lêng = Đẻ Lêng: Sử thi Mơ Nông: Hai quyển . Q.2 / Điểu Mpiơih hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc ; Điểu Khâu phiên âm và dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1967tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng tiếng Mơ Nông - Việt

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Lê Ngọc Phúc.   II. Điểu Câu.   III. Điểu Mpiơih.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 LNP.D2 2006
    ĐKCB: LT.000744 (Sẵn sàng)  
7. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje: Sử thi Mơ Nông: Hai quyển . Q.1 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1-1299 : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Vũ Đức Cường.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 T301N 2006
    ĐKCB: LT.000745 (Sẵn sàng)  
8. Tiăng lấy gươm tự chém : Tiăng sok đao dao: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm , dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 800tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Trương BI.
   398.20899593 T301N 2006
    ĐKCB: LT.000746 (Sẵn sàng)  
9. Giông cưới nàng Khỉ : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; A Tưr phiên âm ; Y Kiưch dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 838tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Bana.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. A Tưr.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. Y Kiưch.
   398.2095976 GI455C 2007
    ĐKCB: LT.000737 (Sẵn sàng)  
10. Giông đạp đổ núi đá cao ngất = Giông trăm tơkâl kông tơmo: Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Y Tưr phiên âm ; Dịch: A Jar, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 817tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. Võ Quang Trọng.   II. Y Tưr.   III. A Jar.   IV. Y Kiưch.
   398.209597 GI455Đ 2006
    ĐKCB: LT.000738 (Sẵn sàng)  
11. Giông ngủ ở nhà rông của làng bỏ hoang = Giông tep tơ rông kơtu pơlei lôch rung. Giông săn trâu rừng = Giông lua pơnăh mim ju kru yang : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: Y Tưr, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1008tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu 2 sử thi nổi tiếng của dân tộc Ba Na: " Giông ngủ ở nhà rông của làng" và "Giông săn trâu rừng" bằng tiếng dân tộc Ba Na và tiếng Việt cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Y Kiưch.   II. Võ Quang Trọng.   III. Y Tưr.   IV. A Lưu.
   398.209597 GI455N 2007
    ĐKCB: LT.000739 (Sẵn sàng)  
12. Sử thi Ba Na: Giông cứu nàng Rang Hu. Giông đi tìm vợ / A Hon hát kể ; Phạm Cao Đạt, Võ Quang Trọng sưu tầm ; A Jar phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 605tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi : Viện khoa học xã hội Việt Nam

  1. Kho tàng.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Sử thi.  4. Văn học dân gian.  5. Tây Nguyên.
   I. A Jar.   II. Phạm Cao Đạt.   III. Võ Quang Trọng.   IV. dịch sang tiếng Việt.
   398.209597 GI455C 2006
    ĐKCB: LT.000741 (Sẵn sàng)  
13. Amã Chisa. Amã Cuvau VongCơi : Sử thi Ra Glai / Pôpâr Thìq Ría hát kể ; S.t.: Ngô Đức Thịnh... ; Phiên âm, dịch: Chamaliaq Tiẻng, Trần Kiêm Hoàng .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1115tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ra Glai
  Tóm tắt: Giới thiệu hai tác phẩm sử thi của dân tộc Ra Glai: Amã ChiSa và Amã Cuvau VongCơi bằng tiếng Ra Glai và tiếng Việt

  1. Dân tộc Gia Rai.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Phạm Minh Tâm.   II. Chamaliaq Tiẻng.   III. Ngô Đức Thịnh.   IV. Pôpâr Thìq Ría.
   398.209597 A104C 2007
    ĐKCB: LT.000742 (Sẵn sàng)  
14. Rôch, Rông bắt hồn Lêng = Rôch, Rông guăch huêng Lêng : Sử thi Mơ Nông / Điểu Plang hát kể ; Tô Đông Hải s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 619tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Plang.
   398.209597 R451R 2006
    ĐKCB: LT.000732 (Sẵn sàng)  
15. Yang bán Bing con Lông : Yang tăch Bing kon Lông / Me Jêch ( Thị Dươi) hát kể; Tô Đông Hải st; Điểu Kâu phiên âm và dịch; Biên tập: Nguyễn Xuân kính, Nguyễn Luân .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 671tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Tô, Đông Hải.
   398.20899593 Y106B 2006
    ĐKCB: LT.000733 (Sẵn sàng)  
16. Cướp Bung con Klêt = Pit Bung kon Klêt : Sử thi Mơ Nông: 2 quyển . Q.2 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Điểu Kâu dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- tr. 855 - 1676 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Klưt.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 C562B 2007
    ĐKCB: LT.000735 (Sẵn sàng)  
17. Kể gia phả sử thi - ot ndrong : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Điểu Mpiơh...[ và những người khác]; st: Điểu Kâu, Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu dịch; biên tập: Đỗ Hồng Kỳ, Nguyễn Việt Hùng .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 616tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viên nghiên cứu văn hoá

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Mơ Nông.  4. {Tây Nguyên}
   I. Nguyễn, Việt Hùng.   II. Điểu, Kâu.   III. Trương, Bi.
   398.20899593 K250GI 2006
    ĐKCB: LT.000736 (Sẵn sàng)  
18. Sum Blum : Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Âm Bik phiên âm ; Y Jek Niê Kdăm dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1368tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Êđê.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Âm Bik.   III. Y Nuh Niê.   IV. Y Jek Niê Kdăm.
   398.2095976 S511B 2007
    ĐKCB: LT.000727 (Sẵn sàng)  
19. Con Hổ cắn mẹ Rong : Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông . Q.1 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 805tr : hình ảnh ; 24 cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt nam-Viện nghiên cuuws văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   398.20899593 C430H 2006
    ĐKCB: LT.000729 (Sẵn sàng)  
20. Sung, Trang con Mung thăm Tiăng = Sung, Trang kon Mung khâl Tiăng : Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1487tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
  Tóm tắt: Giới thiệu sử thi Mơ Nông bằng tiếng Mơ Nông nguyên bản và phần dịch văn bản tiếng Việt, kèm theo một số hình ảnh về con người, văn hoá Tây Nguyên

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Y Kiưch.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. Y Tưr.
   398.209597 S513T 2007
    ĐKCB: LT.000730 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»