Tìm thấy:
|
1.
Dăm Săn
: Sử thi Ê Đê
/ Y nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Y Wơn Kna phiên âm ; Dịch: Y Wơn Kna..
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 1434tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê Tóm tắt: Giới thiệu bản trường ca Đăm San của dân tộc Ê Đê được phiên âm Tiếng Việt và có lời dịch Tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá dân tộc Ê Đê
1. Sử thi Ê Đê. 2. Văn học dân gian. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
I. Y Nuh Niê. II. Đỗ Hồng Kỳ. III. Y Wơn Kna. IV. Y Jek Niê Kdăm.
398.209597 D114S 2006
|
ĐKCB:
LT.000748
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Tiếng cồng của ông bà Hbia Lơ Đă
= Săp cêng mo ây Hbia Lơ Đă: Sử thi Chăm Hơroi
/ Oi Săng hát kể ; Ka Sô Liễng s.t., phiên âm, dịch ; Lê Thế Vịnh h.đ.
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 904tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Chăm Hơroi
1. Văn học dân gian. 2. {Việt Nam}
I. Oi Săng. II. Ka Sô Liễng. III. Lê Thị Vịnh.
398.209597 T306C 2006
|
ĐKCB:
LT.000750
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Chi Bri - Chi Brít
= C Bri - C Brit: Sử thi Chăm Hơroi
/ Hát kể: Ma Mơ Lan (Lao Giắc) ; Ka Sô Liễng s.t., phiên âm, dịch sang tiếng Việt
.- H. : Khoa học xã hội , 2005
.- 961tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Chăm Hơroi
1. Văn học dân gian. 2. {Tây Nguyên}
I. Ka Sô Liễng. II. Ma Mơ Lan (La O Giắc).
398.209597 CH300B 2005
|
ĐKCB:
LT.000751
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
Tiăng lấy gươm tự chém
: Tiăng sok đao dao: Sử thi Mơ Nông
/ Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm , dịch sang tiếng Việt
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006
.- 800tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
I. Trương BI.
398.20899593 T301N 2006
|
ĐKCB:
LT.000746
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
15.
Yang bán Bing con Lông
: Yang tăch Bing kon Lông
/ Me Jêch ( Thị Dươi) hát kể; Tô Đông Hải st; Điểu Kâu phiên âm và dịch; Biên tập: Nguyễn Xuân kính, Nguyễn Luân
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006
.- 671tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
I. Tô, Đông Hải.
398.20899593 Y106B 2006
|
ĐKCB:
LT.000733
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
Con Hổ cắn mẹ Rong
: Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông
. Q.1
/ Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006
.- 805tr : hình ảnh ; 24 cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt nam-Viện nghiên cuuws văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mơ Nông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
398.20899593 C430H 2006
|
ĐKCB:
LT.000729
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Sung, Trang con Mung thăm Tiăng
= Sung, Trang kon Mung khâl Tiăng : Sử thi Mơ Nông
/ Điểu Klung hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu
.- H. : Khoa học xã hội , 2007
.- 1487tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông Tóm tắt: Giới thiệu sử thi Mơ Nông bằng tiếng Mơ Nông nguyên bản và phần dịch văn bản tiếng Việt, kèm theo một số hình ảnh về con người, văn hoá Tây Nguyên
1. Dân tộc thiểu số. 2. Dân tộc Mơ Nông. 3. Văn học dân gian. 4. {Việt Nam} 5. [Sử thi]
I. Y Kiưch. II. Võ Quang Trọng. III. A Lưu. IV. Y Tưr.
398.209597 S513T 2007
|
ĐKCB:
LT.000730
(Sẵn sàng)
|
| |