Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Đại nam thực lục . T.10 : Sách dẫn sự kiện và tư liệu / Tổ Phiên dịch Viện Sử học phiên dịch .- H. : Giáo dục , 2007 .- 218tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn Việt Nam kỷ thứ sáu từ 1885-1888 về các lĩnh vực: chính trị, hành chính, quân sự, chiến tranh - bạo lực, ngoại giao, kinh tế...
/ 57000đ

  1. Nhà Nguyễn.  2. Thời đại phong kiến.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000512 (Sẵn sàng)  
2. Đại nam thực lục . T.9 / Phiên dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh... ; H.đ.: Nguyễn Mạnh Duân, Nguyễn Trọng Hân .- H. : Giáo dục , 2007 .- 510tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ năm từ 1883-1885
/ 98000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trọng Hân.   II. Nguyễn Ngọc Tỉnh.   III. Phạm Huy Giu.   IV. Nguyễn Mạnh Duân.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000511 (Sẵn sàng)  
3. Đại nam thực lục . T.8 / Phiên dịch: Ngô Hữu Tạo... ; H.đ.: Nguyễn Trọng Hân, Cao Huy Giu .- H. : Giáo dục , 2007 .- 686tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ tư thực lục về Dực Anh Tông hoàng đế từ 1877-1883
/ 123000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Cao Huy Giu.   II. Ngô Hữu Tạo.   III. Nguyễn Mạnh Duân.   IV. Nguyễn Trọng Hân.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000510 (Sẵn sàng)  
4. Đại nam thực lục . T.7 / Phiên dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh... ; H.đ.: Cao Huy Giu, Nguyễn Trọng Hân .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1570tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ tư bài dụ của vua Thành Thái từ 1848-1873
/ 249000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trọng Hân.   II. Nguyễn Ngọc Tỉnh.   III. Ngô Hữu Tạo.   IV. Cao Huy Giu.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000509 (Sẵn sàng)  
5. Đại nam thực lục . T.6 / Phiên dịch: Cao Huy Giu... ; Hoa Bằng h.đ. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1152tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ ba từ 1841-1847
/ 189000đ

  1. Nhà Nguyễn.  2. Thời đại phong kiến.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Cao Huy Giu.   II. Trịnh Đình Rư.   III. Hoa Bằng.   IV. Trần Huy Hân.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000508 (Sẵn sàng)  
6. Đại nam thực lục . T.5 / Phiên dịch: Đỗ Mộng Khương... ; H.đ.: Nguyễn Trọng Hân, Cao Huy Giu .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 940tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai thực lục về thánh tổ nhân hoàng đế từ 1837-1840
/ 159000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Cao Huy Giu.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Phạm Huy Giu.   IV. Nguyễn Trọng Hân.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000507 (Sẵn sàng)  
7. Đại nam thực lục . T.4 / Phiên dịch: Nguyễn Thế Đạt... ; Hoa Bằng h.đ. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1142tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai thực lục về thánh tổ nhân hoàng đế từ 1834-1836
/ 188000đ

  1. Nhà Nguyễn.  2. Thời đại phong kiến.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thế Đạt.   II. Trương Văn Chinh.   III. Hoa Bằng.   IV. Nguyễn Danh Chiên.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000506 (Sẵn sàng)  
8. Đại nam thực lục . T.3 / Phiên dịch: Đỗ Mộng Khương... ; H.đ.: Đào Duy Anh, Hoa Bằng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1036tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai từ 1830-1833
/ 173000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Hoa Bằng.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Trần Huy Hân.   IV. Đào Duy Anh.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000505 (Sẵn sàng)  
9. Đại nam thực lục . T.2 / Phiên dịch: Ngô Hữu Tạo... ; Đào Duy Anh h.đ. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1004tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai từ 1820-1829
/ 168000đ

  1. Nhà Nguyễn.  2. Thời đại phong kiến.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Ngô Hữu Tạo.   II. Đào Duy Anh.   III. Phạm Huy Giu.   IV. Nguyễn Mạnh Duân.
   959.7029 Đ1103N 2007
    ĐKCB: PM.000504 (Sẵn sàng)