Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Truyện cổ tích loài vật và sinh hoạt / Biên soạn: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 263tr. ; 22cm .- (Tinh hoa Văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá
/ 37000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Văn học dân gian.  3. Loài vật.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Thị An.   II. Nguyễn Thị Huế.
   398.209597 TR527C 2009
    ĐKCB: TN.008191 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.008351 (Sẵn sàng)  
2. Truyện cổ tích loài vật và sinh hoạt / Biên soạn: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 263tr. ; 22cm .- (Tinh hoa Văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá
/ 40000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Văn học dân gian.  3. Loài vật.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Thị An.   II. Nguyễn Thị Huế.
   398.209597 TR527C 2009
    ĐKCB: TN.008168 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ HUẾ
     Truyện cổ tích thần kỳ / B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 319tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá
/ 45000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   398.209597 TR527C 2009
    ĐKCB: TN.008088 (Sẵn sàng trên giá)  
4. . Q.1 / Vũ Tố Hảo b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 283tr. ; 21cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hóa
/ 39000đ

  1. Việt Nam.  2. .  3. Văn hóa dân gian.
   I. Vũ Tố Hảo.
   398.809597 V200 2009
    ĐKCB: PM.003121 (Sẵn sàng)  
5. Truyện trạng . Q.1 / Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 293tr. ; 21cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hóa
/ 41000đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện cười.  3. Văn học dân gian.
   I. Phạm Lan Oanh.   II. Nguyễn Chí Bền.
   398.209597 TR527T 2009
    ĐKCB: PM.003076 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Truyện ngụ ngôn . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Phan Thị Hoa Lý .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 286tr. ; 22cm .- (Tinh hoa Văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá
/ 40000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngụ ngôn]
   I. Vũ Quang Dũng.   II. Phan Thị Hoa Lý.
   398.209597 TR527N 2009
    ĐKCB: PM.002999 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008307 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Truyện ngụ ngôn . Q.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Phan Thị Hoa Lý .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 215tr. ; 22cm .- (Tinh hoa Văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá
/ 30000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngụ ngôn]
   I. Phan Thị Hoa Lý.   II. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 TR527N 2009
    ĐKCB: PM.002998 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008241 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Tục ngữ . Q.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 214tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá
/ 30000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   I. Phan Lan Hương.
   398.909597 T506N 2009
    ĐKCB: PM.002958 (Sẵn sàng)  
9. Câu đố . Q.2 / Trần Đức Ngôn b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 227tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hóa
/ 32000đ

  1. Việt Nam.  2. Câu đố.  3. Văn học dân gian.
   I. Trần Đức Ngôn.
   398.609597 C125Đ 2009
    ĐKCB: PM.002715 (Sẵn sàng)  
10. Câu đố . Q.1 / Trần Đức Ngôn b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 242tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hóa
/ 34000đ

  1. Việt Nam.  2. Câu đố.  3. Văn học dân gian.
   I. Trần Đức Ngôn.
   398.609597 C125Đ 2009
    ĐKCB: PM.002714 (Sẵn sàng)  
11. Câu đố . Q.3 / Trần Đức Ngôn b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 182tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hóa
/ 26000đ

  1. Việt Nam.  2. Câu đố.  3. Văn học dân gian.
   I. Trần Đức Ngôn.
   398.609597 C125Đ 2009
    ĐKCB: PM.002716 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao . Q.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 142tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá
  Tóm tắt: Sưu tập các câu ca dao trong dân gian Việt Nam về quan hệ gia đình, xã hội như: quan hệ vợ chồng, quan hệ cha mẹ, quan hệ họ hàng...
/ 20000đ

  1. Quan hệ xã hội.  2. Quan hệ gia đình.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100D 2009
    ĐKCB: PM.002706 (Sẵn sàng)