Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TUẤN GIANG
     Đặc điểm dân ca Mông, Tày, Nùng, Thái : Nghiên cứu / Tuấn Giang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 329tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu khảo sát một số dân ca nhóm dân tộc miền núi phía Bắc, nghiên cứu phân loại các thể loại dân ca, cấu trúc thang âm giai điệu hệ hình dân ca, nhận diện phong cách, đặc điểm dân ca từng dân tộc
   ISBN: 9786049841965

  1. Dân tộc Tày.  2. Dân tộc Nùng.  3. Dân tộc Hmông.  4. Dân ca.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Việt Nam}
   398.809597 Đ113Đ 2019
    ĐKCB: LT.001065 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Dân ca Mường : Thơ ca dân gian . Q.2 / Sưu tầm, dịch, giới thiệu: Bùi Thiện .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2018 .- 469tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tuyển chọn, chú giải và giới thiệu lời ca các bài hát dân gian của người Mường ở tỉnh Hoà Bình, bao gồm các làn điệu cơ bản và nổi bật như sắc bùa, thường rang, bộ mẹng, hát đúm
   ISBN: 9786049726521

  1. Dân ca.  2. Văn hóa dân gian.  3. Dân tộc Mường.  4. {Việt Nam}
   I. Bùi Thiệu.
   398.80959719 D121C 2018
    ĐKCB: LT.000961 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. BÙI THIỆN
     Dân ca Mường : Thơ ca dân gian . Q.1 / Bùi Thiện s.t., dịch, giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 483tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tuyển chọn, chú giải và giới thiệu lời ca các bài hát dân gian của người Mường ở tỉnh Hoà Bình, bao gồm các làn điệu cơ bản và nổi bật như sắc bùa, thường rang, bộ mẹng, hát đúm
   ISBN: 9786049726514

  1. Dân tộc Mường.  2. Dân ca.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.80959719 D121C 2018
    ĐKCB: LT.000857 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. HOÀNG THỊ THUỶ
     Dân ca nghi lễ dân tộc H'Mông : Giới thiệu / Hoàng Thị Thuỷ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 458tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 266-272. - Phụ lục: tr. 273-454
  Tóm tắt: Tổng quan về dân tộc H'mông và đặc sắc dân ca nghi lễ dân tộc H'mông. Các hình thức diễn xướng và nội dung dân ca trong các lễ đám cưới, lễ tang ma. Một số phương diện ngôn ngữ, biện pháp, kết cấu nghệ thuật trong dân ca của dân tộc này
   ISBN: 9786045394878

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân ca.  3. Nghi lễ.  4. Dân tộc Hmông.
   398.8708995972 D121C 2017
    ĐKCB: LT.000669 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. BÙI XUÂN TIỆP
     Dân ca Gầu Plềnh và lễ hội Gầu Tào của người H'Mông ở Lào Cai - Truyền thống và biến đổi / Bùi Xuân Tiệp .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 598tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 419-442. - Phụ lục: tr. 443-594
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về dân tộc H'mông, dân ca gầu plềnh và lễ hội gầu tào. Nghiên cứu diễn xướng gầu plềnh trong lễ hội gầu tào, một số bình diện thi pháp gầu plềnh, sự biến đổi của gầu plềnh và lễ hội gầu tào
   ISBN: 9786047867462

  1. Dân ca.  2. Văn hoá dân gian.  3. Người Hmông.  4. Lễ hội.  5. {Lào Cai}  6. |Dân ca Gầu plềnh|  7. |Lễ hội Gầu tào|
   390.08959720597167 D121C 2017
    ĐKCB: LT.000601 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000611 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Lễ Pồn Pôông Eng Cháng (song ngữ) : song ngữ / Cao Sơn Hải sưu tầm, biên dịch, khảo cứu .- Hà Nội : Sân khấu , 2017 .- 306 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.301-302
   ISBN: 9786049071348

  1. Dân ca.  2. Người Mường.  3. Người Mường.  4. Người Mường.  5. Văn hóa dân gian.
   I. Cao Sơn Hải.
   390.09597 L250P 2017
    ĐKCB: LT.000565 (Sẵn sàng)  
7. Dân ca xứ Nghệ / Đặng Thanh Lưu s.t., khảo cứu .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 167tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu về dân ca xứ Nghệ: người xứ Nghệ; các thể hát dân ca, tính chất và không gian, môi trường diễn xướng dân ca Nghệ Tĩnh, bảo tồn và phát huy dân ca xứ Nghệ...
   ISBN: 9786047867424

  1. Nhạc dân tộc.  2. Dân ca.  3. {Hà Tĩnh}
   I. Đặng Thanh Lưu.
   781.6200959742 D121C 2017
    ĐKCB: LT.000489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000581 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG MINH TƯỜNG
     Văn hoá dân gian người Thổ làng Sẹt : Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá / Hoàng Minh Tường .- H. : Thanh niên , 2011 .- 190tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 165-182. - Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí địa lí, môi trường tự nhiên, con người, đặc điểm kinh tế, xã hội, văn hoá làng Sẹt (thuộc xã Yên Lễ, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Những nghi thức, phong tục, tập quán, di tích, lễ hội, dân ca, văn vần và tục cưới xin của người Thổ làng Sẹt
   ISBN: 9786046400035

  1. Dân ca.  2. Văn hoá dân gian.  3. Dân tộc Thổ.  4. {Thanh Hoá}
   390.0959741 V115H 2011
    ĐKCB: LT.000426 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐÌNH CHÚC
     Hò khoan Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 417tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 409-413
  Tóm tắt: Khái quát bối cảnh lịch sử xã hội và nguồn gốc hò khoan; diện mạo và đặc điểm của hò khoan; tuyển chọn các làn điệu hò khoan Phú Yên

  1. Nhạc dân gian.  2. Hò khoan.  3. Dân ca.  4. {Phú Yên}
   781.62 H400K 2010
    ĐKCB: LT.000395 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Dân ca của người Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., nghiên cứu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 328tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 301-313. - Thư mục: tr. 315-319
  Tóm tắt: Nghiên cứu về dân ca trong đời sống văn hoá của người Tà Ôi. Đặc khảo về các thể loại dân ca, sưu tập các bài dân ca cùng một số vấn đề về bảo tồn và phát huy giá trị dân ca của người Tà Ôi
   ISBN: 9786045366806

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Dân ca.  3. Dân tộc Tà Ôi.  4. {Việt Nam}
   398.809597 D121C 2016
    ĐKCB: LT.000254 (Sẵn sàng)  
11. Tuyển tập nhạc dân ca ba miền / Lê Quốc Thắng tuyển chọn .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2001 .- 171tr. ; 28cm.
  Tóm tắt: Tuyển tập 124 bài hát dân ca 3 miền Bắc, Trung và Nam
/ 34.000đ.

  1. Bài hát.  2. Dân ca.  3. Âm nhạc.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Quốc Thắng.
   782.42162 T527T 2001
    ĐKCB: LD.000947 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ YÊN
     Văn hoá truyền thống của người Nùng An : Xã Phúc Sen, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng / Nguyễn Thị Yên, Hoàng Thị Nhuận .- Hà Nội : Đại học Quốc gia , 2010 .- 267tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục tr.261 - 263
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát văn hoá truyền thống của người Nùng An ở Cao Bằng. Nội dung một số bài dân ca của dân tộc Nùng

  1. Người Nùng An.  2. Dân tộc tiểu số.  3. Dân tộc Nùng.  4. Dân ca.  5. Văn hoá truyền thống.  6. {Cao Bằng}
   I. Hoàng Thị Nhuận.
   305.89591 V115H 2010
    ĐKCB: PM.013713 (Sẵn sàng)  
13. DƯƠNG SÁCH
     Lịn Thại : Hát dao duyên của người Nùng / Dương Sách s.t., biên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 614tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047001521

  1. Bài hát.  2. Dân ca.  3. Dân tộc Nùng.  4. Văn hóa dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.809597 L311T 2012
    ĐKCB: PM.013462 (Sẵn sàng)  
14. Ca dao dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nguyễn Xuân Đàm chủ nhiệm công trình .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 340tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục tr.339-341

  1. Dân ca.  2. Ca dao.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Phú Yên}
   I. Nguyễn Xuân Đàm.
   398.80959755 C100D 2010
    ĐKCB: PM.013362 (Sẵn sàng)  
15. LƯ HỘI
     Các hình thức diễn xướng dân gian ở Bến Tre / Lư Hội .- Hà Nội : Dân trí , 2010 .- 214tr. : ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: Tr.211
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về dân ca Bến Tre. Các thể loại dân ca - Nghệ thuật, môi trường, hình thức, nội dung diễn xướng.
/ 30000đ

  1. Dân ca.  2. Diễn xướng.  3. Âm nhạc dân gian.  4. {Bến Tre}
   782.4216200959785 C101H 2010
    ĐKCB: PM.013335 (Sẵn sàng)  
16. ĐẶNG THỊ OANH
     Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông / Đặng Thị Oanh .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 186tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 125-176. - Thư mục: tr. 179-184
  Tóm tắt: Tìm hiểu vai trò của cây lanh trong đời sống của người Hmông ở Việt Nam. Giải mã biểu tượng lanh trong các tiểu loại dân ca Hmông như tiếng hát tình yêu, tiếng hát mồ côi, tiếng hát cúng ma, tiếng hát cưới xin, tiếng hát làm dâu được diễn xướng trong các phong tục tập quán tín ngưỡng, lễ hội cơ bản của người Hmông
   ISBN: 9786046201755

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Hmông.  4. Dân ca.  5. {Việt Nam}  6. [Cây lanh]  7. |Cây lanh|
   398.809597 B309T 2011
    ĐKCB: PM.013324 (Sẵn sàng)  
17. Dân ca Việt Nam : Tuyển chon 100 bài dân ca ba miền / Xuân Khải st,tc .- H. : Thanh niên , 2007 .- 151tr. ; 21cm
/ 37000đ

  1. Làn điệu dân ca.  2. Dân ca.  3. Âm nhạc.  4. {Việt Nam}
   781.62 D121C 2007
    ĐKCB: PM.010354 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010356 (Sẵn sàng)  
18. Dân ca Việt Nam : Những làn điệu dân ca nổi tiếng, phổ biến khắp nơi / Nhiều tác giả .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 143tr. ; 21cm
/ 32000đ

  1. Làn điệu dân ca.  2. Dân ca.  3. Âm nhạc.  4. {Việt Nam}
   I. Nhiều tác giả.
   781.62 D121C 2004
    ĐKCB: PM.010245 (Sẵn sàng)  
19. TRƯƠNG QUANG LỤC
     Dân ca nước ngoài : 35 bản dân ca châu á . T.1 / Trương Quang Lục tuyển chọn .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2004 .- 57tr.
/ 12.000đ

  1. Dân ca.  2. Âm nhạc.  3. {Châu Á}
   782.42 D121C 2004
    ĐKCB: PM.010239 (Sẵn sàng)  
20. Dân ca Bahnar : Song ngữ Bahnar - Việt / Nguyễn Quang Tuệ sưu tầm và biên soạn; Siu Pêt dịch thuật và những người khác .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 216tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những điệu dân ca Bahnar, đó là lời hát về tình bạn, tình yêu, quê hương đất nước,... dễ thương, hồn nhiên, được phiên âm và phiên dịch lời ca

  1. Dân ca.  2. Dân tộc Bahnar.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Quang Tuệ.   II. Siu Pêt.
   782.42162 D121C 2007
    ĐKCB: PM.010242 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»