25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
TRIỆU THỊ MAI Đám cưới và tục sinh đẻ của người Mông ở Cao Bằng
/ Triệu Thị Mai
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2018
.- 167tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 69-162 Tóm tắt: Tổng quan về địa bàn cư trú, kinh tế và văn hoá của người Mông ở Cao Bằng. Mô tả những nét chính trong một đám cưới truyền thống và một số tập tục trong sinh đẻ của của người Mông ở Cao Bằng. Giới thiệu một số bài ca về tình yêu, hôn nhân và gia đình của người Mông ở Cao Bằng ISBN: 9786047023981
1. Sinh đẻ. 2. Dân tộc Hmông. 3. Phong tục. 4. Đám cưới. 5. {Cao Bằng}
392.08995972059712 D104C 2018
|
ĐKCB:
LT.001170
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN NGỌC THANH Trang phục của người HMông Xanh ở Lào Cai
/ Nguyễn Ngọc Thanh
.- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2020
.- 149tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 113-140 Tóm tắt: Khái quát về người Hmông Xanh ở tỉnh Lào Cai; các nguyên liệu, kỹ thuật dệt vải và trang trí hoa văn trên trang phục của người Hmông Xanh. Giới thiệu trang phục truyền thống của người Hmông Xanh gồm: trang phục nữ, trang phục nam, trang phục trẻ em gái, trẻ em trai, trang phục thầy cúng, trang phục cưới, trang phục tang lễ. Nghiên cứu sự biến đổi trang phục của người Hmông Xanh trong đời sống hiện nay ISBN: 9786047025596
1. Dân tộc Hmông. 2. Trang phục truyền thống. 3. {Lào Cai}
391.0089959720597167 T106P 2020
|
ĐKCB:
LT.001135
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
MÃ A LỀNH Nét đẹp trong ẩm thực truyền thống của người Hmông
/ Mã A Lềnh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 131tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu về cách chế biến ẩm thực của người Hmông mang đậm nét văn hoá dân giã, đơn giản từ những sản vật ngô và cơm bột ngô, lúa và cơm tẻ, cơm nếp và xôi, các loại bánh, vật nuôi và thịt, thú hoang, vật sống ở nước, côn trùng, rau, quả, củ, cây... ISBN: 9786047028436
1. Văn hoá ẩm thực. 2. Dân tộc Hmông. 3. {Việt Nam}
394.12089959720597 N207Đ 2020
|
ĐKCB:
LT.001131
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
DIỆP ĐÌNH HOA Dân tộc H'Mông và thế giới thực vật
/ Diệp Đình Hoa
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018
.- 274tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 213-215. - Phụ lục: tr. 216-269 Tóm tắt: Giới thiệu môi trường sinh thái và thế giới thực vật của người H'Mông; tính đa dạng của rừng nhiệt đới qua cây trồng của người H'Mông; tiêu chí kinh tế nhằm đảm bảo cuộc sống; từ kinh tế nương rẫy lên kinh tế thị trường. Vài nét về y học, dược học và chuyển đổi cơ cấu kinh tế của dân tộc H'Mông ISBN: 9786049723995
1. Dân tộc Hmông. 2. Thực vật. 3. {Việt Nam}
581.9597 D121T 2018
|
ĐKCB:
LT.001069
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
HOÀNG THỊ THUỶ Dân ca nghi lễ dân tộc H'Mông
: Giới thiệu
/ Hoàng Thị Thuỷ
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017
.- 458tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 266-272. - Phụ lục: tr. 273-454 Tóm tắt: Tổng quan về dân tộc H'mông và đặc sắc dân ca nghi lễ dân tộc H'mông. Các hình thức diễn xướng và nội dung dân ca trong các lễ đám cưới, lễ tang ma. Một số phương diện ngôn ngữ, biện pháp, kết cấu nghệ thuật trong dân ca của dân tộc này ISBN: 9786045394878
1. Văn hoá dân gian. 2. Dân ca. 3. Nghi lễ. 4. Dân tộc Hmông.
398.8708995972 D121C 2017
|
ĐKCB:
LT.000669
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
TRẦN THỊ THU THUỶ Trang phục cổ truyền của người HMông Hoa ở tỉnh Yên Bái
: Khảo sát nghiên cứu
/ Trần Thị Thu Thuỷ
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017
.- 299tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 278-294 Tóm tắt: Khái quát về người Hmông Hoa ở tỉnh Yên Bái: nguồn gốc lịch sử, phân bố, đặc điểm kinh tế - văn hoá - xã hội. Trình bày về trang phục cổ truyền của người Hmông Hoa tỉnh Yên Bái: vấn đề chung, quá trình làm, các loại trang phục, nghệ thuật trang trí, sự biến đổi. So sánh trang phục với các nhóm Hmông Hoa khác ISBN: 9786045395882
1. Trang phục truyền thống. 2. Dân tộc Hmông. 3. {Yên Bái}
391.0095972 TR106P 2017
|
ĐKCB:
LT.000634
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC Tục lệ hôn nhân của người H'mông Hoa
/ Nguyễn Thị Bích Ngọc
.- H. : Mỹ thuật , 2017
.- 251tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
Phụ lục: tr. 163-234. - Thư mục: tr. 235-245 Tóm tắt: Khái quát về tộc người H'mông ở Việt Nam. Nghiên cứu các quy tắc, đặc điểm, quan niệm, tục lệ về hôn nhân truyền thống của người H'mông Hoa; Những tác động dẫn đến sự biến đổi trong tục lệ hôn nhân của tộc người giai đoạn hiện nay ISBN: 9786047867042
1. Phong tục. 2. Dân tộc Hmông. 3. Hôn nhân. 4. {Việt Nam}
392.508959720597 T506L 2017
|
ĐKCB:
LT.000531
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LT.000701
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
VŨ THỊ TRANG Con ngựa trong văn hoá người Hmông - Bắc Hà - Lào Cai
/ Vũ Thị Trang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 186tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 157-179 Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm địa hình và người Hmông ở huyện vùng cao Bắc Hà. Tìm hiểu về tri thức dân gian trong nghề nuôi ngựa truyền thống của người Hmông. Hình ảnh con ngựa trong văn hoá dân gian người Hmông. Vai trò của con ngựa trong đời sống kinh tế người Hmông ISBN: 9786045015285
1. Ngựa. 2. Văn hoá dân gian. 3. Dân tộc Hmông. 4. {Bắc Hà}
390.09597167 C430N 2014
|
ĐKCB:
LT.000056
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
ĐẶNG THỊ OANH Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông
/ Đặng Thị Oanh
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011
.- 186tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 125-176. - Thư mục: tr. 179-184 Tóm tắt: Tìm hiểu vai trò của cây lanh trong đời sống của người Hmông ở Việt Nam. Giải mã biểu tượng lanh trong các tiểu loại dân ca Hmông như tiếng hát tình yêu, tiếng hát mồ côi, tiếng hát cúng ma, tiếng hát cưới xin, tiếng hát làm dâu được diễn xướng trong các phong tục tập quán tín ngưỡng, lễ hội cơ bản của người Hmông ISBN: 9786046201755
1. Nghiên cứu văn học. 2. Văn học dân gian. 3. Dân tộc Hmông. 4. Dân ca. 5. {Việt Nam} 6. [Cây lanh] 7. |Cây lanh|
398.809597 B309T 2011
|
ĐKCB:
PM.013324
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|