Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje: Sử thi Mơ Nông: Hai quyển . Q.1 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1-1299 : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Vũ Đức Cường.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 T301N 2006
    ĐKCB: LT.000745 (Sẵn sàng)  
2. Sử thi Mơ Nông: Cướp Bung con Klêt . Q.1 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ sưu tầm ; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng việt .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 851tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Mơ Nông)
   ĐTTS ghi : Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Kho tàng.  3. Văn học dân gian.  4. Tây Nguyên.  5. Sử thi.
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Kâu.   III. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 B562B 2007
    ĐKCB: LT.000747 (Sẵn sàng)  
3. Rôch, Rông bắt hồn Lêng = Rôch, Rông guăch huêng Lêng : Sử thi Mơ Nông / Điểu Plang hát kể ; Tô Đông Hải s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 619tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Plang.
   398.209597 R451R 2006
    ĐKCB: LT.000732 (Sẵn sàng)  
4. Kể gia phả sử thi - ot ndrong : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Điểu Mpiơh...[ và những người khác]; st: Điểu Kâu, Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu dịch; biên tập: Đỗ Hồng Kỳ, Nguyễn Việt Hùng .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 616tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viên nghiên cứu văn hoá

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Mơ Nông.  4. {Tây Nguyên}
   I. Nguyễn, Việt Hùng.   II. Điểu, Kâu.   III. Trương, Bi.
   398.20899593 K250GI 2006
    ĐKCB: LT.000736 (Sẵn sàng)  
5. Con Hổ cắn mẹ Rong : Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông . Q.1 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 805tr : hình ảnh ; 24 cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt nam-Viện nghiên cuuws văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   398.20899593 C430H 2006
    ĐKCB: LT.000729 (Sẵn sàng)  
6. Sung, Trang con Mung thăm Tiăng = Sung, Trang kon Mung khâl Tiăng : Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1487tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
  Tóm tắt: Giới thiệu sử thi Mơ Nông bằng tiếng Mơ Nông nguyên bản và phần dịch văn bản tiếng Việt, kèm theo một số hình ảnh về con người, văn hoá Tây Nguyên

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Y Kiưch.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. Y Tưr.
   398.209597 S513T 2007
    ĐKCB: LT.000730 (Sẵn sàng)  
7. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.2 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1300-2551 ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Điểu Kâu.   IV. Vũ Đức Cường.
   398.209597 T301C 2006
    ĐKCB: LT.000706 (Sẵn sàng)