Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THÀNH LÊ
     Cuộc đàm phán Pari về Việt Nam (1968 - 1973) / Nguyễn Thành Lê .- Xuất bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 317tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 225-314
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đấu tranh tại bàn đàm phán đòi Mỹ chấm dứt ném bom và các hành động chống Việt Nam dân chủ cộng hoà, hội nghị bốn bên và hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt Nam
   ISBN: 9786045737224 / 81000đ

  1. Lịch sử.  2. 1968-1973.  3. Hoà bình.  4. Hiệp định Paris.  5. {Việt Nam}
   959.7043 C514Đ 2018
    ĐKCB: PD.000187 (Sẵn sàng)  
2. Hiệp định Paris về Việt Nam năm 1973 qua tài liệu của chính quyền Sài Gòn . T.2 : Ký kết và thực thi / B.s.: Nguyễn Xuân Hoài (ch.b.), Phạm Thị Huệ, Trần Thị Vui, Lê Vị .- H. : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 388tr. : bản đồ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II
  Tóm tắt: Những tài liệu gốc của chính quyền Sài Gòn liên quan đến quá trình đàm phán, ký kết và thực hiện Hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Hiệp định Paris.  3. Kháng chiến chống Mỹ.
   I. Phạm Thị Huệ.   II. Trần Thị Vui.   III. Lê Vị.   IV. Nguyễn Xuân Hoài.
   959.7043 H307Đ 2012
    ĐKCB: PM.000601 (Sẵn sàng)  
3. Hiệp định Paris về Việt Nam năm 1973 qua tài liệu của chính quyền Sài Gòn . T.1 : Đánh và đàm / B.s.: Nguyễn Xuân Hoài (ch.b.), Phạm Thị Huệ, Trần Thị Vui, Lê Vị .- H. : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 388tr. : bản đồ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II
  Tóm tắt: Những tài liệu gốc của chính quyền Sài Gòn liên quan đến quá trình đàm phán, ký kết và thực hiện Hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Hiệp định Paris.  3. Kháng chiến chống Mỹ.
   I. Phạm Thị Huệ.   II. Trần Thị Vui.   III. Lê Vị.   IV. Nguyễn Xuân Hoài.
   959.7043 H307Đ 2012
    ĐKCB: PM.000600 (Sẵn sàng)