Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HOÀNG HUYÊNH
     Tống Duy Tân cuộc đời và thơ văn / Hoàng Huyênh .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 223tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu công trình sưu tầm, tập hợp, biên soạn những sự kiện về cuộc đời và sự nghiệp của Tống Duy Tân cùng với các bài thơ, vần câu đối của cụ cũng như của nhân dân thương tiếc về cụ.
/ 26000

  1. Sự nghiệp.  2. Cuộc sống.  3. Lịch sử.  4. Thời đại phong kiến.  5. {Việt Nam}
   895.92209 T455D 2007
    ĐKCB: PM.002996 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002997 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN, HỒNG ĐỨC
     Các vị trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam / Trần Hồng Đức .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 390tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nét về việc học hành, thi cử dưới thời phong kiến, danh sách các vị tam khôi qua các triều đại Việt Nam được sắp xếp theo từng giai đoạn, triều vua.
/ 38000đ

  1. Thời đại phong kiến.  2. Lịch sử.  3. Sự nghiệp.  4. Cuộc sống.  5. Khoa bảng.  6. {Việt Nam}
   959.7092 C101V 2006
    ĐKCB: PM.000993 (Sẵn sàng)  
3. Đại nam thực lục . T.10 : Sách dẫn sự kiện và tư liệu / Tổ Phiên dịch Viện Sử học phiên dịch .- H. : Giáo dục , 2007 .- 218tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn Việt Nam kỷ thứ sáu từ 1885-1888 về các lĩnh vực: chính trị, hành chính, quân sự, chiến tranh - bạo lực, ngoại giao, kinh tế...
/ 57000đ

  1. Nhà Nguyễn.  2. Thời đại phong kiến.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000512 (Sẵn sàng)  
4. Đại nam thực lục . T.9 / Phiên dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh... ; H.đ.: Nguyễn Mạnh Duân, Nguyễn Trọng Hân .- H. : Giáo dục , 2007 .- 510tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ năm từ 1883-1885
/ 98000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trọng Hân.   II. Nguyễn Ngọc Tỉnh.   III. Phạm Huy Giu.   IV. Nguyễn Mạnh Duân.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000511 (Sẵn sàng)  
5. Đại nam thực lục . T.8 / Phiên dịch: Ngô Hữu Tạo... ; H.đ.: Nguyễn Trọng Hân, Cao Huy Giu .- H. : Giáo dục , 2007 .- 686tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ tư thực lục về Dực Anh Tông hoàng đế từ 1877-1883
/ 123000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Cao Huy Giu.   II. Ngô Hữu Tạo.   III. Nguyễn Mạnh Duân.   IV. Nguyễn Trọng Hân.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000510 (Sẵn sàng)  
6. Đại nam thực lục . T.7 / Phiên dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh... ; H.đ.: Cao Huy Giu, Nguyễn Trọng Hân .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1570tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ tư bài dụ của vua Thành Thái từ 1848-1873
/ 249000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trọng Hân.   II. Nguyễn Ngọc Tỉnh.   III. Ngô Hữu Tạo.   IV. Cao Huy Giu.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000509 (Sẵn sàng)  
7. Đại nam thực lục . T.6 / Phiên dịch: Cao Huy Giu... ; Hoa Bằng h.đ. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1152tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ ba từ 1841-1847
/ 189000đ

  1. Nhà Nguyễn.  2. Thời đại phong kiến.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Cao Huy Giu.   II. Trịnh Đình Rư.   III. Hoa Bằng.   IV. Trần Huy Hân.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000508 (Sẵn sàng)  
8. Đại nam thực lục . T.5 / Phiên dịch: Đỗ Mộng Khương... ; H.đ.: Nguyễn Trọng Hân, Cao Huy Giu .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 940tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai thực lục về thánh tổ nhân hoàng đế từ 1837-1840
/ 159000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Cao Huy Giu.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Phạm Huy Giu.   IV. Nguyễn Trọng Hân.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000507 (Sẵn sàng)  
9. Đại nam thực lục . T.4 / Phiên dịch: Nguyễn Thế Đạt... ; Hoa Bằng h.đ. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1142tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai thực lục về thánh tổ nhân hoàng đế từ 1834-1836
/ 188000đ

  1. Nhà Nguyễn.  2. Thời đại phong kiến.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thế Đạt.   II. Trương Văn Chinh.   III. Hoa Bằng.   IV. Nguyễn Danh Chiên.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000506 (Sẵn sàng)  
10. Đại nam thực lục . T.3 / Phiên dịch: Đỗ Mộng Khương... ; H.đ.: Đào Duy Anh, Hoa Bằng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1036tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai từ 1830-1833
/ 173000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Hoa Bằng.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Trần Huy Hân.   IV. Đào Duy Anh.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000505 (Sẵn sàng)  
11. Đại nam thực lục . T.2 / Phiên dịch: Ngô Hữu Tạo... ; Đào Duy Anh h.đ. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1004tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai từ 1820-1829
/ 168000đ

  1. Nhà Nguyễn.  2. Thời đại phong kiến.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Ngô Hữu Tạo.   II. Đào Duy Anh.   III. Phạm Huy Giu.   IV. Nguyễn Mạnh Duân.
   959.7029 Đ1103N 2007
    ĐKCB: PM.000504 (Sẵn sàng)