Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TÀO KIẾN
     Thần ma dị chí. . T.1 / / Tào Kiến ; người dịch Minh Khuê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Phương Đông , 2011 .- 928 tr. ; 21 cm
   ISBN: 9786046305613 / 185.000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Minh Khuê.
   895.1352 TH121M 2011
    ĐKCB: PM.001280 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TÀO KIẾN
     Thần ma dị chí. . T.2 / / Tào Kiến ; người dịch Minh Khuê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Phương Đông , 2011 .- 776 tr. ; 21 cm
   ISBN: 9786046305378

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Minh Khuê.
   895.1352 TH121M 2011
    ĐKCB: PM.001281 (Sẵn sàng)  
3. HÀ MÃ
     Mật mã Tây Tạng : : cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng. . T.1 / / Hà Mã ; Lục Hương dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn Hóa Sài Gòn , 2010 .- 481tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên tác tiếng Trung
/ 78000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Tây Tạng (Trung Quốc)}
   I. Lục Hương.
   895.1352 M124M 2010
    ĐKCB: PM.001748 (Sẵn sàng)  
4. HÀ MÃ
     Mật mã Tây Tạng : : cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng. . T.2/ / Hà Mã ; Lục Hương dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn Hóa Sài Gòn , 2010 .- 574tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên tác tiếng Trung
/ 90000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Tây Tạng (Trung Quốc)}
   I. Lục Hương.
   895.1352 M124M 2010
    ĐKCB: PM.001749 (Sẵn sàng)  
5. HÀ MÃ
     Mật mã Tây Tạng : : cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng. . T.3 / / Hà Mã ; Lục Hương dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2010 .- 582tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên tác tiếng Trung
/ 90000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Tây Tạng (Trung Quốc)}
   I. Lục Hương.
   895.1352 M124M 2010
    ĐKCB: PM.001750 (Sẵn sàng)  
6. HÀ MÃ
     Mật mã Tây tạng : : cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của phật giáo Tây Tạng. . T.4 / / Hà Mã ; Lục Hương dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2010 .- 602 tr. ; 21 cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung
/ 100000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Lục Hương.
   895.1352 M124M 2010
    ĐKCB: PM.001751 (Sẵn sàng)  
7. CỐ MẠN
     Tôi như ánh dương rạng rỡ : tiểu thuyết / Cố Mạn ; người dịch Đỗ Mai Quyên .- H. : Văn học , 2014 .- 427 tr. ; 21 cm
   ISBN: 9786049368554

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Đỗ Mai Quyên.
   895.136 T452N 2014
    ĐKCB: PM.001552 (Sẵn sàng)  
8. THI NẠI AM
     Thủy Hử / Thi Nại Am; Vương Bộng Bưu dịch .- H. : Văn học , 2006 .- 95tr. ; 19cm
/ 12000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   895.1342 TH523H 2006
    ĐKCB: PM.001319 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001320 (Sẵn sàng)  
9. Tào Tuyết Cần / / Lê Nguyên Cẩn chủ biên ; Nguyễn Thị Diệu Linh biên soạn và tuyển chọn .- H. : Đại học Sư phạm , 2006 .- 123 tr. ; 21 cm .- (Tác gia tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường)
/ 16000đ

  1. Tào Tuyết Cần,.  2. Nhà văn Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết Trung Quốc.  4. Văn học Trung Quốc.  5. Tiểu sử.
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Nguyễn Thị Diệu Linh.
   895.1348 T108T 2006
    ĐKCB: PM.001309 (Sẵn sàng)  
10. SƠN TÁP
     Thiếu nữ đánh cờ vây / / Sơn Táp ; Tô Châu dịch .- H. : Văn học , 2008 .- 298tr. ; 20cm
/ 35000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.
   I. Tô Châu.
   895.1352 TH309N 2004
    ĐKCB: PM.001294 (Sẵn sàng)  
11. CAO HÀNH KIỆN
     Núi thiêng (Linh sơn) : : giải Nobel văn chương 2000 : tiểu thuyết / / Cao Hành Kiện ; Ông Văn Tùng dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 577tr. ; 20cm
   Nguyên bản : Đường đại danh gia - Linh sơn
/ 66000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Ông Văn Tùng.
   895.1352 N510T 2003
    ĐKCB: PM.001213 (Sẵn sàng)  
12. TÀO QUẾ LÂM
     Người Bắc kinh ở Newyork : : tiểu thuyết / / Tào Quế Lâm ; Xuân Du dịch .- H. : Lao động , 2006 .- 411tr. ; 19cm
/ 45.000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Xuân Du.
   895.13 NG558B 2006
    ĐKCB: PM.001209 (Sẵn sàng)  
13. TRƯƠNG BÌNH
     Lựa chọn sinh tử / / Trương Bình ; ng.d.Phạm Tú Châu, Vương Mộng Bưu ; ng. chỉnh lý Phạm Tú Châu .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 573tr. ; 20cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung
/ 55000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Phạm Tú Châu.   II. Vương Mộng Bưu.
   895.13 L551C 2002
    ĐKCB: PM.001189 (Sẵn sàng)  
14. NGÔ DU
     Đêm si tình Thượng Hải / / Ngô Du ; ng.d. Nguyễn Trang, Bích Hường .- H. : Văn học , 2009 .- 479tr. ; 21cm
/ 75000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Bích Hường.   II. Nguyễn Trang.
   895.13 Đ253S 2009
    ĐKCB: PM.001134 (Sẵn sàng)  
15. TÀO ĐÌNH
     Anh trai em gái / / Tào Đình ; Nguyễn Thành Phước dịch .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2008 .- 395 tr. ; 21 cm
/ 70000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Tình yêu.  3. Văn học Trung Quốc.  4. Tiểu thuyết.
   I. Nguyễn Thành Phước.
   895.1352 A107T 2008
    ĐKCB: PM.001090 (Sẵn sàng trên giá)