Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
41 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HUỲNH VŨ LAM
     Nghiên cứu truyện dân gian Khmer Nam Bộ dưới góc nhìn bối cảnh : Nghiên cứu, phê bình văn học / Huỳnh Vũ Lam .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 435tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 323-347. - Phụ lục: tr. 348-428
  Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu về truyện dân gian, nghiên cứu không gian văn hoá tộc người và những vấn đề về truyện dân gian Khmer Nam Bộ, xây dựng các công cụ ghi nhận truyện dân gian Khmer trong bối cảnh, kiến giải truyện dân gian Khmer dưới góc nhìn bối cảnh
   ISBN: 9786049842115

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Khmer.  3. Truyện dân gian.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Việt Nam}
   398.2095977 N305C 2019
    ĐKCB: LT.000985 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. ĐẶNG THỊ LAN ANH
     Nhân vật anh hùng văn hoá trong truyện kể dân gian về thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc : Truyện dân gian / Đặng Thị Lan Anh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 295tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 275-288
  Tóm tắt: Nghiên cứu cấu trúc và motif vòng đời của nhân vật anh hùng văn hoá trong truyện kể dân gian về thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc; hình tượng nhân vật anh hùng văn hoá thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc trong tín ngưỡng, lễ hội, phong tục
   ISBN: 9786049807022

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Truyện dân gian.  3. Thời đại Hùng Vương.  4. [Nhân vật anh hùng]  5. |Nhân vật anh hùng|
   398.209597 N121V 2019
    ĐKCB: LT.000934 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN THỊ NHUNG
     Tìm hiểu truyện Ba Phi vùng Tây Nam Cà Mau từ góc nhìn văn hoá Nam Bộ / Nguyễn Thị Nhung .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 262tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 140-246. - Thư mục: tr. 247-258
  Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất Cà Mau - Miền Tây Nam Bộ- Môi trường hình thành và lưu truyền nguồn truyện Ba Phi. Nghiên cứu về đặc điểm nội dung và đặc điểm nghệ thuật của truyện
   ISBN: 9786047867509

  1. Truyện dân gian.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Nam Bộ}
   398.2095977 T310H 2017
    ĐKCB: LT.000640 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam . Q.1 / Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bỉnh... .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 1047tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu từ điển về toàn cảnh kho tàng truyện dân gian Việt Nam với 761 type truyện thuộc các thể loại như thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện trạng, truyện cười, giai thoại... Với mỗi thể loại, các type truyện được sắp xếp theo vần A, B, C

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Type truyện]  5. |Type truyện|
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Nguyễn Thị Nguyệt.   III. Trần Thị An.   IV. Nguyễn Huy Bỉnh.
   398.209597 T550Đ 2015
    ĐKCB: LT.000364 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam . Q.2 / Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bình... .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 404tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn tra cứu type truyện và tên truyện theo type. Giới thiệu một số công trình thư mục truyện dân gian cũng như bảng chữ tắt và danh mục sách biên soạn
   ISBN: 9786049020243

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Type truyện]  5. |Type truyện|
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Nguyễn Thị Nguyệt.   III. Trần Thị An.   IV. Nguyễn Huy Bình.
   398.209597 T550Đ 2015
    ĐKCB: LT.000363 (Sẵn sàng)  
6. Truyện cổ Giáy truyện cổ Mảng / Lù Dín Siềng, Mạc Đình Dĩ, Châu Hồng Thuỷ, Lý A Sán st., bs .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 299tr. ; 21cm.
  1. Dân tộc Mảng.  2. Dân tộc Giáy.  3. Truyện dân gian.  4. Văn học dân gian.
   I. Châu Hồng Thuỷ.   II. Lù Dín Siềng.   III. Lý A Sán.   IV. Mạc Đình Dĩ.
   398.209597 TR527C 2018
    ĐKCB: LD.000337 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ SAO KIM
     Truyện cổ, truyện dân gian Phú Yên / Ngô Sao Kim .- H. : Lao động , 2011 .- 482tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về truyện cổ, truyện dân gian Phú Yên, về các loại truyện cổ, truyện dân gian sưu tầm với các thể loại: truyện cổ, truyền thuyết, huyền thoại, ngụ ngôn, truyện cười
   ISBN: 9786045900710

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ.  3. Truyện dân gian.  4. {Phú Yên}
   398.20959755 TR527C 2011
    ĐKCB: PM.013646 (Sẵn sàng)  
8. LÊ HỮU BÁCH
     Truyện dân gian Kim Bảng . T.1 / Lê Hữu Bách .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 414tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
/ 41000đ

  1. Giai thoại.  2. Cổ tích.  3. Truyền thuyết.  4. Văn học dân gian.  5. Truyện dân gian.  6. {Hà Nam}
   398.20959737 TR527D 2011
    ĐKCB: PM.013645 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. LA MAI THI GIA
     Motif trong nghiên cứu truyện kể dân gian: Lý thuyết và ứng dụng / Nghiên cứu: La Mai Thi Gia .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 400tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 311-328. - Phụ lục: tr. 329-292
  Tóm tắt: Tìm hiểu motif về lý thuyết của một số trường phái nghiên cứu văn học dân gian trên thế giới; một số bình diện nghiên cứu motif truyện kể dân gian; vấn đề nghiên cứu motif tái sinh trong truyện cổ tích Việt Nam theo phương pháp phân tích cấu trúc chức năng và nguồn gốc lịch sử
   ISBN: 9786045369357

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.
   398.2 M435T 2016
    ĐKCB: PM.013505 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG SỸ HÙNG
     Vốn cổ văn hóa Việt Nam. Đẻ đất đẻ nước . T.1 / Trương Sỹ Hùng, Bùi Thiện .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 988tr. ; 21cm
  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. Việt Nam.
   I. Bùi Thiện.
   306.09597 V454C 1995
    ĐKCB: PM.013228 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG SỸ HÙNG
     Vốn cổ văn hóa Việt Nam. Đẻ đất đẻ nước . T.2 / Trương Sỹ Hùng, Bùi Thiện .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 1015tr. ; 21cm
  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. Việt Nam.
   I. Bùi Thiện.
   306.09597 V454C 1995
    ĐKCB: PM.013230 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013229 (Sẵn sàng)  
12. SAMUEL JOHNSON
     Rasselas hoàng tử xứ Abyssinia / Samuel Johnson ; Hoàng Thanh Hoa dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 231tr. ; 19cm
/ 23.000đ

  1. Aicập.  2. Văn học nước ngoài.  3. Truyện dân gian.
   I. Hoàng Thanh Hoa.
   823 R109S 2004
    ĐKCB: PM.012371 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012391 (Sẵn sàng)  
13. ĐẶNG ĐÌNH LƯU
     Đãng nữ Quân chúa : Cô tiên rơi, Bộ chúa chử, nữ sĩ Tây Hồ / Đặng Đình Lưu .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 476tr ; 19cm
/ 40.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Truyện dân gian.  3. văn học việt nam.
   I. Đặng Đình Lưu.
   895.9223 Đ106N 1999
    ĐKCB: PM.008153 (Sẵn sàng)  
14. Ai mua hành tôi / Tranh: Nguyễn Bích; Lời: Minh Quốc .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 31tr ; 29cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 40.000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Minh Quốc.   II. Nguyễn Bích.
   398.209597 A103M 2008
    ĐKCB: TN.008752 (Sẵn sàng)  
15. Sự tích cây nêu ngày tết .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2007 .- 16tr ; 29cm .- (Tranh kể chuyện cắt dán và tô màu)
/ 12.000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   398.209597 S550T 2007
    ĐKCB: TN.008742 (Sẵn sàng)  
16. Truyện dân gian Mondavi / Biên soạn: Việt Cường .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 180tr. ; 19cm .- (Truyện dân gian thế giới)
/ 19500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Mondavi}
   I. Việt Cường.
   398.2 TR527D 2006
    ĐKCB: TN.008559 (Sẵn sàng)  
17. Bánh chưng, bánh dày : Tranh tô màu .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 13tr ; 21cm
/ 7500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   398.2 B107C 2003
    ĐKCB: TN.008595 (Sẵn sàng)  
18. DIÊM ĐIỀM
     Tú Uyên giáng kiều / Diêm Điềm ; Mai Long Tranh .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 31tr. ; 21cm .- (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
/ 5000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Việt Nam.
   I. Mai Long.
   398.209597 T500U 2003
    ĐKCB: TN.008395 (Sẵn sàng)  
19. Truyện dân gian Nga / Trường Tân dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 723tr. ; 21cm
/ 83.000đ

  1. Nga.  2. Văn học nước ngoài.  3. Truyện dân gian.
   I. Trường Tân.
   398.20947 TR527D 2004
    ĐKCB: TN.008354 (Sẵn sàng)  
20. MINH NHẬT
     Sự tích cáo ăn thịt gà / Minh Nhật .- H. : Thanh niên , 2005 .- 106tr. : minh họa ; 18cm .- (Truyện cổ tích chọn lọc)
/ 8000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   398.209597 S550T 2005
    ĐKCB: TN.008326 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»