Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. CAO THỊ THU HOÀI
     Nửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam (Từ 1960 đến nay) / Cao Thị Thu Hoài .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 307tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 272-292. - Phụ lục: tr. 293-302
  Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam: Tổng quan tình hình nghiên cứu, khái quát lịch sử nửa thế kỷ hình thành và phát triển, nghiên cứu bối cảnh cuộc sống và hình tượng con người, phân tích bản sắc riêng của văn xuôi các dân tộc miền núi trong hình thức và ngôn ngữ tự sự
   ISBN: 9786049721625

  1. Văn xuôi.  2. Văn học hiện đại.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Phía Bắc}
   895.9228340809 N551T 2018
    ĐKCB: LT.001071 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THÚY HẰNG
     Con người cá nhân trong văn xuôi sau 1975 : Tiểu luận, nghiên cứu / Nguyễn Thúy Hằng .- Hà Nội : Hội Nhà Văn , 2020 .- 354tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi; liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 319-350
  Tóm tắt: Tiếp cận và lí giải yếu tố cơ bản chi phối sự biến đổi nội dung và nghệ thuật của văn xuôi sau 1975 qua khía cạnh: sự trở lại của con người cá nhân; những kiểu con người cá nhân; nghệ thuật tự sự cho con người cá nhân
   ISBN: 9786049949296 / 30000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn xuôi.  4. {Việt Nam}
   895.9228340809 C430N 2020
    ĐKCB: LT.001057 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Bản hùng ca xuân 1975 .- H. : Quân đội nhân dân , 2015 .- 214tr. ; 21cm. .- (40 năm đại thắng mùa xuân 1975-2015)
   ĐTTS ghi: Báo Quân đội nhân dân
   ISBN: 9786045110850 / 54000đ

  1. Văn xuôi.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}
   895.922808 B105H 2015
    ĐKCB: PD.000068 (Sẵn sàng)  
4. Tuyển tập thơ văn Điện Biên Phủ / Hồ Chí Minh, Tố Hữu, Tú Mỡ... ; Lưu Khánh Thơ s.t., b.s. .- H. : Văn học , 2013 .- 751tr. ; 24cm
/ 300.000đ

  1. Thơ.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn xuôi.
   I. B.s..   II. Xuân Diệu.   III. Tố Hữu.   IV. Hồ Chí Minh.
   895.9221008 T527T 2013
    ĐKCB: PM.009557 (Sẵn sàng)  
5. MAI VĂN TẤN
     Dấu chân chiến sĩ biên phòng .- H. : Lao động , 2008 .- 141tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Việt Nam.
   895.92234 D125C 2008
    ĐKCB: PM.007962 (Sẵn sàng)  
6. HÀ THÀNH BOOK
     Truyện kể và tập nặn nhân vật trong truyện Hansen và Gretel .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 16tr. : hình ảnh ; 15cm
/ 8000đ.b.

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Văn xuôi.  3. Truyện cổ tích.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   398.2 TR527K 2009
    ĐKCB: TN.008602 (Sẵn sàng)  
7. Truyện kể và tập nặn nhân vật trong truyện Cô bé quàng khăn đỏ / Hà Thành book .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 16tr. : Hình ảnh ; 15cm.
/ 8000đ.

  1. Văn học dân gian.  2. Văn xuôi.  3. [Truyện cổ tích]  4. |Truyện cổ tích|  5. |Thế giới|
   398.24 TR527K 2009
    ĐKCB: TN.008579 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008652 (Sẵn sàng)  
8. LÃ THỊ BẮC LÝ
     Truyện viết cho thiếu nhi sau năm 1975 / Lã Thị Bắc Lý .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2000 .- 183tr. ; 21cm
   Bao gồm thư mục và phụ lục

  1. Văn xuôi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   895.922 TR527V 2000
    ĐKCB: TN.004808 (Sẵn sàng)  
9. TÔN PHƯƠNG LAN
     Văn chương và cảm nhận : Phê bình tiểu luận / Tôn Phương Lan .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 409tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Văn học
  Tóm tắt: Gồm những bài phê bình văn học và tiểu luận về các nhà văn nhà thơ Việt Nam hiện đại như: Một số vấn đề trong văn xuôi thời kì đổi mới, Nguyễn Minh Châu qua phê bình tiểu luận, Nguyễn Thi và phong cách của ông qua tiểu thuyết ở xã Trung Nghĩa, khi tháp chuông có màu ráng đỏ...
/ 42000đ

  1. Thời kì đổi mới.  2. Văn xuôi.  3. Tác phẩm.  4. Phê bình văn học.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Việt Nam}  7. [Tiểu luận]
   895.92243408 V115C 2005
    ĐKCB: PM.003105 (Sẵn sàng)  
10. Thơ văn Cao Bá Quát .- Lần thứ 4 có bổ sung sửa chữa .- H. : Văn học , 1997 .- 459tr. ; 19cm
/ 36000đ

  1. Việt Nam.  2. Văn xuôi.  3. Văn học cận đại.  4. Thơ.
   895.92212 TH460V 1997
    ĐKCB: PM.002657 (Sẵn sàng)  
11. BÙI HẠNH CẨN
     Thăng Long thi văn tuyển / Bùi Hạnh Cẩn sưu tầm biên dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2000 .- 638tr. ; 19cm
/ 62000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Thơ phú.  4. Việt Nam.  5. Văn xuôi.
   895.1 TH116L 2000
    ĐKCB: PM.002532 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN TẾ XƯƠNG
     Thơ văn Trần Tế Xương / Trần Tế Xương .- H. : Văn học , 2010 .- 119tr. ; 20cm
   ĐTTS ghi: Văn học trong nhà trường

  1. Việt Nam.  2. Thơ.  3. Văn xuôi.  4. Văn học cận đại.
   895.92212 TH460V 2010
    ĐKCB: PM.002531 (Sẵn sàng)  
13. Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh . T.5 : Hồ Chí Minh - Tư tưởng và tác phẩm : Văn xuôi / B.s.: Hữu Thỉnh (ch.b.), Phạm Trung Đỉnh, Trần Quang Quý .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2012 .- 615tr. : ảnh ; 24cm
   Phụ lục: tr. 344-348. - Thư mục: tr. 506
  Tóm tắt: Phân tích những tư tưởng về văn hoá - văn nghệ của Chủ tịch Hồ Chí Minh và giới thiệu một số tác phẩm văn xuôi gắn với từng giai đoạn lịch sử trong sự nghiệp cách mạng của Bác

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  3. Văn xuôi.  4. Văn nghệ sĩ.  5. {Việt Nam}
   I. Hữu Thỉnh.   II. Phạm Trung Đỉnh.   III. Trần Quang Quý.
   959.704092 H450C 2012
    ĐKCB: PM.001922 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN ĐÌNH BA
     Cuộc đời, sự nghiệp văn thơ và tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh : Những câu hỏi trắc nghiệm / Trần Đình Ba .- H. : Thanh niên , 2010 .- 158tr. ; 21cm .- (Bộ sách Kỷ niệm 120 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản nhất về 79 mùa xuân của Bác trong hoạt đọng cách mạng vì dân, vì nươc của người. Bên cạnh đó là mạng văn thơ đồ sổ của Người để lại và tư tưởng của Người mà ngày nay chúng ta đang học tập
/ 26000đ

  1. Thơ.  2. Văn xuôi.  3. Sự nghiệp.  4. Cuộc sống.  5. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   335.4346 C514Đ 2010
    ĐKCB: PM.001970 (Sẵn sàng)  
15. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.3 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Doãn Địch, Nguyễn Thọ .- H. : Văn học , 1999 .- 663tr. ; 21cm
  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Hoàng.   II. Nguyễn Doãn Địch.   III. Trần Quảng.
   895.13 H455L 1999
    ĐKCB: PM.001152 (Sẵn sàng)  
16. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.2 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Doãn Địch, Nguyễn Thọ .- H. : Văn học , 1999 .- 737tr. ; 21cm
  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Trần Quảng.   II. Nguyễn Văn Huyến.   III. Nguyễn Thọ.
   895.13 H455L 1999
    ĐKCB: PM.001151 (Sẵn sàng)  
17. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.2 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Doãn Địch, Nguyễn Thọ .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 879tr. ; 24cm
/ 129000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Hoàng.   II. Nguyễn Doãn Địch.   III. Trần Quảng.
   895.13 H455L 2003
    ĐKCB: PM.001150 (Sẵn sàng)  
18. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.1 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Doãn Địch, Nguyễn Thọ .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 866tr. ; 24cm
/ 126000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Trần Quảng.   II. Nguyễn Văn Huyến.   III. Nguyễn Thọ.
   895.13 H455L 2003
    ĐKCB: PM.001149 (Sẵn sàng)  
19. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.2 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Thọ,Nguyễn Doãn Địch .- H. : Văn học , 2002 .- 631tr. ; 21cm
  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Hoàng.   II. Nguyễn Doãn Địch.   III. Nguyễn thọ.
   895.13 H455L 2002
    ĐKCB: PM.001148 (Sẵn sàng)  
20. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.1 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Trần Quảng .- H. : Văn học , 2002 .- 603tr. ; 21cm
  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Hoàng.   II. Trần Quảng.
   895.13 H455L 2002
    ĐKCB: PM.001147 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»