Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VĂN CÔNG
     Người Ba Na ở Phú Yên / Văn Công .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 135tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về các vùng dân tộc thiểu số ở Phú Yên. Nguồn gốc lịch sử, địa vực cư trú, quan hệ xã hội, dòng họ, hôn nhân, gia đình, văn hoá vật chất, văn hoá tinh thần và truyền thống đấu tranh chống giặc ngoại xâm của người Ba Na ở Phú Yên
   ISBN: 9786047023332

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Dân tộc học.  3. {Phú Yên}
   305.899593059795 NG558B 2018
    ĐKCB: LT.001189 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. YANG DANH
     Văn hoá dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm - Bình Định : Khảo cứu / Yang Danh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 249tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiếu số
  Tóm tắt: Khái quát đặc điểm chung về văn hoá dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm ở Bình Định; nghiên cứu từ đất rẫy đến mô hình trang trại sự tác động làm thay đổi văn hoá, cách sống, phong tục tập quán của người Bana Kriêm
   ISBN: 9786049771910

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn hoá dân gian.  3. Nương rẫy.  4. Nghề nghiệp.  5. {Bình Định}
   390.0899593059754 V115H 2019
    ĐKCB: LT.001129 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Trường ca dân tộc Bâhnar = H'Mon Đăm Noi / Kể: Đinh Văn Mowl ; Phạm Thị Hà dịch ; Tô Ngọc Thanh h.đ., chú thích .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 151tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049721427

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Việt Nam}  4. [Trường ca]
   I. Tô Ngọc Thanh.   II. Đinh Văn Mowl.   III. Phạm Thị Hà dịch.
   398.809597 TR561C 2018
    ĐKCB: LT.001181 (Sẵn sàng)  
4. A JAR
     Truyện cổ Bahnar, Xơ Đăng ở Kon Tum : Song ngữ: Việt - Bahnar, Việt - Xơ Đăng / S.t., b.s.: A Jar, Nguyễn Tiến Dũng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 559 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Bahnar - Xơ Đăng
   ISBN: 978-604-70-2834-4

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Truyện cổ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Sách tam ngữ]
   I. Nguyễn Tiến Dũng.
   398.209597 TR527C 2020
    ĐKCB: LT.000960 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. HÀ GIAO
     Sử thi Bahnar Kriêm . T.1 / Hà Giao ch.b. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 383tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047023530

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   398.209597 S550T 2018
    ĐKCB: LT.000874 (Sẵn sàng)  
6. Giông đạp đổ núi đá cao ngất = Giông trăm tơkâl kông tơmo: Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Y Tưr phiên âm ; Dịch: A Jar, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 817tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. Võ Quang Trọng.   II. Y Tưr.   III. A Jar.   IV. Y Kiưch.
   398.209597 GI455Đ 2006
    ĐKCB: LT.000738 (Sẵn sàng)  
7. Giông ngủ ở nhà rông của làng bỏ hoang = Giông tep tơ rông kơtu pơlei lôch rung. Giông săn trâu rừng = Giông lua pơnăh mim ju kru yang : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: Y Tưr, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1008tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu 2 sử thi nổi tiếng của dân tộc Ba Na: " Giông ngủ ở nhà rông của làng" và "Giông săn trâu rừng" bằng tiếng dân tộc Ba Na và tiếng Việt cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Y Kiưch.   II. Võ Quang Trọng.   III. Y Tưr.   IV. A Lưu.
   398.209597 GI455N 2007
    ĐKCB: LT.000739 (Sẵn sàng)  
8. Sử thi Ba Na: Giông cứu nàng Rang Hu. Giông đi tìm vợ / A Hon hát kể ; Phạm Cao Đạt, Võ Quang Trọng sưu tầm ; A Jar phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 605tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi : Viện khoa học xã hội Việt Nam

  1. Kho tàng.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Sử thi.  4. Văn học dân gian.  5. Tây Nguyên.
   I. A Jar.   II. Phạm Cao Đạt.   III. Võ Quang Trọng.   IV. dịch sang tiếng Việt.
   398.209597 GI455C 2006
    ĐKCB: LT.000741 (Sẵn sàng)  
9. Sử thi Ê Đê: Anh em Glang Mam. Chàng Kơ Tam Gring Mah / Y Hnhẽo hát kể ; Võ Quang Trọng, Bùi Ngọc Quang, Trần Đình Trung, A Tuưng sưu tầm ;A Jar, Y Hồng phiên âm ; A Jar dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 993tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi : Viện Khoa học xã hội Việt Nam

  1. Kho Tàng.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Sử thi.  4. Văn học dân gian.  5. Tây Nguyên.
   I. A Jar.   II. A Tuưng.   III. Bùi Ngọc Quang.   IV. Võ Quang Trọng.
   398.209597 A107E 2007
    ĐKCB: LT.000722 (Sẵn sàng)  
10. Sử thi Ba Na: Giông cứu đói dân làng mọi nơi. Giông leo mía thần / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng sưu tầm ; Y Tưr phiên âm ; Y Kiưch dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1012tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi : Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Kho tàng.  3. Văn học dân gian.  4. Tây Nguyên.  5. Sử thi.
   I. A Lưu.   II. Võ Quang Trọng.   III. Y Kiưch.   IV. Y Tưr.
   398.209597 GI455C 2006
    ĐKCB: LT.000723 (Sẵn sàng)  
11. Diông trong Yuăn = Giông trong Yuăn: Sử thi Ba Na / Bok Păh hát kể ; Nguyễn Quang Tuệ s.t. ; Siu Pêt phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1156tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ sử thi Giông Trong Yuăn của dân tộc Ba Na được phiên âm theo tiếng Việt và có bản dịch tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na và việc thực hiện dự án điều tra, sưu tầm, bảo quản, biên dịch, xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Ba Na.  4. {Việt Nam}
   I. Bok Păh.   II. Nguyễn Quang Tuệ.   III. Siu Pết.
   398.209597 GI455TR 2006
    ĐKCB: LT.000717 (Sẵn sàng)  
12. Giông đánh hạ nguồn cứu dân làng = Giông tơblah păng bah krong vă dong dêh char. Giông bọc trứng gà = Giông teo kơtăp ier: Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Dịch: Y Tưr, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 753tr. : ảnh chân dung ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. A Lưu.   II. Võ Quang Trọng.   III. Y Tưr.   IV. Y Kiưch.
   398.209597 GI455Đ 2007
    ĐKCB: LT.000718 (Sẵn sàng)  
13. Set xuống đồng bằng thăm bạn = Set jur yuăn năm hơpong ngôi păng po hăp. Giông dẫn các cô gái đi xúc cá = Giông jên đe adruh yâu đak kông : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm: Y Tưr ; Y Kiưch dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1053tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tác phẩm sử thi Ba Na bằng ngôn ngữ dân tộc Ba Na và tiếng Việt cùng những hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Y Kiưch.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. Y Tưr.
   398.209597 S207X 2007
    ĐKCB: LT.000721 (Sẵn sàng)  
14. PHAN THỊ HỒNG
     H'Mon giông mài đao (Giông Pat Dao). Chàng Kram Ngai (TơDăm Kram Ngai) / Phan Thị Hồng s.t., dịch, chú thích, giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 447tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu trọn vẹn nội dung của hai sử thi H'mon Giông mài đao và chàng Kram Ngai, có chú thích chi tiết các phong tục, tập quán, tín ngưỡng của người Bahnar ở Tây Nguyên trong hai tác phẩm này
   ISBN: 9786045394694

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   398.209597 H430GI 2017
    ĐKCB: LT.000547 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000690 (Sẵn sàng)  
15. YANG DANH
     Công cụ săn bắt chim, thú, cá, tôm của người Bana Kriêm - Bình Định : Giới thiệu / Yang Danh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 222tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm tự nhiên và đời sống dân cư của dân tộc Ba Na Kriêm ở tỉnh Bình Định. Những công cụ lao động chính được sử dụng trong hoạt động săn bắt chim, thú, cá tôm của tộc người này như: Bẫy mang cung, bẫy kẹp, tên ná, bẫy sa bắt tôm, cá, bẫy nơm...
   ISBN: 9786045394755

  1. Bẫy.  2. Săn bắt.  3. Dân tộc Ba Na.  4. {Bình Định}
   639.108995930959754 C455C 2017
    ĐKCB: LT.000684 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. NGUYỄN QUANG TUỆ
     Câu đố Jrai và Bahnar / Nguyễn Quang Tuệ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 514tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục trong chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người, văn hoá, lịch sử nghiên cứu vấn đề cùng bộ sưu tập câu đố của người Jrai và Bahnar
   ISBN: 9786045395813

  1. Dân tộc Gia Rai.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.609597 C125Đ 2017
    ĐKCB: LT.000662 (Sẵn sàng)  
17. Fôn-clo Bâhnar / Tô Ngọc Thanh (ch.b.), Đặng Nghiêm Vạn, Phạm Hùng Thoan, Vũ Thị Hoa .- Tái bản có sửa chữa .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 315tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 281-311. - Thư mục: tr. 312-313
  Tóm tắt: Trình bày khái quát những khía cạnh văn hoá dân gian (Fôn-clo) tạo nên bản sắc dân tộc của người Baahnar như: Lễ hội; nghệ thuật múa; âm nhạc; trường ca và các hoạt động tôn giáo tín ngưỡng. Khẳng định vai trò của Fôn-clo như một thực thể sống và là yếu tố cấu thành của tổng thể nền văn hoá dân tộc
   ISBN: 9786047867370

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Hùng Thoan.   II. Vũ Thị Hoa.   III. Đặng Nghiêm Vạn.   IV. Tô Ngọc Thanh.
   390.0895930597 F454B 2017
    ĐKCB: LT.000630 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. A LƯU
     Bok Set phát rừng đá của yang = Bok Set muih tơmo brông kông yang rong : Sử thi song ngữ Bahnar - Việt : Sưu tầm, giới thiệu . Q.1 / A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 679tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Bahnar
  Tóm tắt: Giới thiệu trọn bộ nội dung sử thi Bok Set phát rừng đá của yang, có chú thích cụ thể
   ISBN: 9786045395684

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Quang Tuệ.   II. A Jar.
   398.209597 B428S 2017
    ĐKCB: LT.000613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000593 (Sẵn sàng)  
19. PHAN THỊ HỒNG
     Giông thử thách sử thi Bana / Phan Thị Hồng s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 339tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 335-336
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Bana
   ISBN: 9786045394823

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Sử thi.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Tây Nguyên}
   398.2095976 GI-455T 2017
    ĐKCB: LT.000538 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. A LƯU
     Bok Set phát rừng đá của yang = Bok Set muih tơmo brông kông yang rong : Sử thi song ngữ Bahnar - Việt : Sưu tầm, giới thiệu . Q.2 / A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 371tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu trọn bộ nội dung sử thi Bok Set phá rừng đá của yang, có kèm chú thích cụ thể
   ISBN: 9786045395691

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Quang Tuệ.   II. A Jar.
   398.209597 B428S 2017
    ĐKCB: LT.000504 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000596 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»