Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MORRISON WELSH, ANNE
     Thắp sáng nhân loại / Anne Morrison Welsh, Joyce Hollyday; Người dịch: Tạ Thị Thu Hà .- Hà Nội : Văn Học , 2009 .- 293tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại câu chuyện đầy cảm động về cuộc đời, sự hy sinh vì hoà bình của Norman Morrison - một tín đồ Quây - cơ và chuyến đi kéo dài suốt cuộc đời của người vợ goá để hàn gắn vết thương của gia đình anh.
/ 49000đ

  1. Chiến tranh.  2. Tôn giáo.  3. Hồi ký.  4. {Mỹ}
   I. Tạ Thị Thu Hà.   II. Hollyday, Joyce.
   289.6092 MWA.TS 2009
    ĐKCB: PM.013316 (Sẵn sàng)  
2. PHOOLAN DEVI
     PHOOLAN DEVI nữ tướng cướp Ấn Độ / Marie-Therese Cury ghi lại. Nguyễn Minh Hoàng dịch .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 630tr. ; 19cm.
/ 65.000đ

  1. Hồi ký.
   808.83 PH401L 2003
    ĐKCB: PM.012333 (Sẵn sàng)  
3. BAER, ROBERT
     CIA tụt dốc : Hồi ký của Robert Baer / Robert Baer ; Chung An Hưng, Minh Quân Sơn dịch .- H. : Công an Nhân dân , 2003 .- 516 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lại toàn bộ cuộc đời gần như dành trọn cho CIA của Robert Baer, là một nhân chứng sống ghi dấu ấn lịch sử cụ thể về một thời CIA tội lỗi.
/ 49000đ

  1. Hồi ký.  2. Văn học Mỹ.  3. Văn học nước ngoài.  4. Mỹ.  5. {Mỹ}  6. [Hồi ký]
   I. Chung An Hưng.   II. Minh Quân Sơn.
   814 C301T 2003
    ĐKCB: PM.011576 (Sẵn sàng)  
4. Thư tình thời chiến : Hồi ký chiến tranh / Nhiều tác giả; Huỳnh Bình Sơn b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 246tr. ; 19cm.
/ 25000đ.

  1. Hồi ký.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   I. Huỳnh Bình Sơn b.s.
   895.922634 TH550T 2005
    ĐKCB: PM.009518 (Sẵn sàng)  
5. VŨ OANH
     Qua những chặng đường dựng nước, giữ nước, đổi mới và xây dựng đất nước / Vũ Oanh .- H. : Quân đội nhân dân , 2009 .- 518tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách viết về những đóng góp rất quan trọng của đồng chí Vũ Oanh với Đảng trên nhiều lĩnh vực đã được thực tiễn kiểm nghiệm và nhiều vấn đề đến nay vẫn còn nguyên giá trị...

  1. Hồi ký.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}
   895.922803 QU100N 2009
    ĐKCB: PM.009072 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009071 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009070 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009069 (Sẵn sàng)  
6. NGUYÊN HỒNG
     Những ngày thơ ấu / Nguyên Hồng .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 151tr. ; 20cm
/ 17000

  1. Hồi ký.  2. Văn học.  3. {Việt Nam}  4. [Văn học Việt Nam]  5. |Văn học Việt Nam|
   895.92234 NH556N 2006
    ĐKCB: PM.008799 (Sẵn sàng)  
7. VĂN TÙNG
     Lý Tự Trọng sống mãi tên Anh / Văn Tùng .- H. : Thanh niên , 2004 .- 71tr. ; 19cm
/ 9.000đ

  1. Hồi ký.  2. Văn học hiên đại.  3. {Việt Nam}
   895.9223 L600T 2004
    ĐKCB: PM.008441 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG CẦM
     Chặng đường mười nghìn ngày : Hồi ức / Hoàng Cầm .- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 448tr ; 21cm
/ 49000đ

  1. Hồi ký.  2. Văn học Việt Nam.
   I. Hoàng Cầm.
   895.922803 CH116Đ 2001
    ĐKCB: PM.007805 (Sẵn sàng)  
9. Nguyễn Bình - Trung tuớng đầu tiên của Quân đội nhân dân Việt Nam .- In lần thứ 2 có sửa chữa .- H. : Quân đội Nhân dân , 2005 .- 336tr. ; 20cm
/ 38000đ

  1. Nguyễn Bình,.  2. Hồi ký.  3. Tướng.  4. Văn học Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Nguyễn Bình.
   335.0092 NG527B 2005
    ĐKCB: PM.000227 (Sẵn sàng)