Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Kể chuyện Trạng nguyên Việt Nam / Biên soạn: Bảo An .- H. : Văn học , 2015 .- 208tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và một số câu chuyện về tài năng cùng các giai thoại của 46 vị Trạng nguyên nước ta: Nguyễn Quan Quang, Nguyễn Hiền, Trần Quốc Lặc...
   ISBN: 9786045721056 / 90000đ

  1. Trạng nguyên.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện kể]
   370.922597 K250C 2015
    ĐKCB: PD.000303 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG VIỆT THUỶ
     Trạng nguyên Việt Nam / B.s.: Đặng Việt Thuỷ (ch.b.), Giang Thuyết Minh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 227tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 225
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về chế độ thi cử thời phong kiến. Tập hợp những câu chuyện về cuộc đời, tài năng và giai thoại của năm vị đỗ đầu các đại khoa đầu tiên và 46 vị Trạng nguyên nước ta
/ 59000đ

  1. Trạng nguyên.  2. Nhân vật lịch sử.  3. {Việt Nam}
   I. Giang Thuyết Minh.
   370.9597 TR106N 2013
    ĐKCB: PM.006526 (Sẵn sàng)  
3. HỒ CHÂU
     46 vị Trạng nguyên Việt Nam / Hồ Châu .- H. : Thời đại , 2010 .- 175tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 256
  Tóm tắt: Giới thiệu những gương học trò nghèo, gương người trẻ tuổi có ý chí học hành vươn lên trở thành Trạng Nguyên trong lịch sử Việt Nam như: Nguyễn Trực, Nguyễn Nghiêu Tư, Nguyễn Hiền, Lương Thế Vinh, Mạc Đĩnh Chi...
/ 40000đ

  1. Giáo dục.  2. Lịch sử.  3. Trạng nguyên.  4. {Việt Nam}
   I. Giang Tuyết Minh.
   370.9597 B428M 2010
    ĐKCB: PM.004298 (Sẵn sàng)  
4. Trạng Nguyên Việt Nam . T.1 / Nhóm Ban Mai b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 198tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Đạo học của người xưa)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp, ý chí, tư tưởng và nỗ lực học tập qua những câu chuyện về thời đèn sách của các trạng nguyên Việt Nam như: Lê Văn Thịnh, Mạc Hiển Tích, Bùi Quốc Khái, Nguyễn Công Bình
/ 29000đ

  1. Học tập.  2. Giáo dục.  3. Trạng nguyên.  4. {Việt Nam}
   370.92 TR106N 2007
    ĐKCB: PM.004064 (Sẵn sàng)  
5. Trạng Nguyên Việt Nam . T.2 / Nhóm Ban Mai b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 198tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Đạo học của người xưa)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và ý chí học tập của các trạng nguyên Việt Nam như: Trương Hanh, Nguyễn Quan Quang, Lưu Miện, Nguyễn Hiền
/ 29000đ

  1. Học tập.  2. Giáo dục.  3. Trạng nguyên.  4. {Việt Nam}
   370.92 TR106N 2007
    ĐKCB: PM.004065 (Sẵn sàng)  
6. Trạng Nguyên Việt Nam . T.3 / Nhóm Ban Mai b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 193tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Đạo học của người xưa)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp, ý chí, tư tưởng và những nỗ lực học tập của các trạng nguyên Việt Nam như: Trần Quốc Lặc, Trương Xán, Trần Cố, Bạch Liêu qua những câu chuyện về thời đèn sách của họ
/ 28000đ

  1. Học tập.  2. Giáo dục.  3. Trạng nguyên.  4. {Việt Nam}
   370.92 TR106N 2007
    ĐKCB: PM.004066 (Sẵn sàng)  
7. Trạng Nguyên Việt Nam . T.5 / Nhóm Ban Mai b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 191tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Đạo học của người xưa)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp, ý chí và những nỗ lực học hành của các trạng nguyên Việt Nam như: Lưu Thúc Kiệm, Nguyễn Trực, Nguyễn Nghiêu Tư, Lương Thế Vinh
/ 28000đ

  1. Trạng nguyên.  2. Học tập.  3. Giáo dục.  4. {Việt Nam}
   370.92 TR106N 2007
    ĐKCB: PM.004068 (Sẵn sàng)  
8. Trạng Nguyên Việt Nam . T.4 / Nhóm Ban Mai b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 191tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Đạo học của người xưa)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp cũng như trí tuệ, tư tưởng, ý chí của các trạng nguyên Lý Đạo Tái, Đào Thúc, Mạc Đĩnh Chi và Đào Sư Tích qua những câu chuyện về thời đèn sách của họ
/ 28000đ

  1. Học tập.  2. Giáo dục.  3. Trạng nguyên.  4. {Việt Nam}
   370.92 TR106N 2007
    ĐKCB: PM.004067 (Sẵn sàng)  
9. Trạng nguyên, tiến sĩ, hương cống Việt Nam / B.s.: Bùi Hạnh Cẩn, Minh Nghĩa, Việt Anh .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 1151tr. ; 27cm .- (Tủ sách văn hóa truyền thống Việt Nam)
/ 240000đ

  1. Thi cử.  2. Việt Nam.  3. Trạng nguyên.  4. lịch sử.  5. Nhân vật.
   I. Bùi Hạnh Cẩn.   II. Minh Nghĩa.   III. Việt Anh.
   920.0597 TR106N 2002
    ĐKCB: PM.000907 (Sẵn sàng)