49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
Các quốc gia và vùng lãnh thổ có quan hệ kinh tế với Việt Nam
/ Ban Hợp tác Quốc tế và Đào tạo b.s.
.- H. : Thông tấn , 2006
.- 682tr. : bảng ; 26cm
ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội Quốc gia Tóm tắt: Gồm những thông tin chung về từng quốc gia và vùng lãnh thổ có cùng quan hệ kinh tế với Việt Nam: vị trí địa lí, diện tích, dân số và những chỉ số phát triển kinh tế, xã hội, các quan hệ kinh tế với Việt Nam / 200.000đ
1. Địa lí. 2. Quan hệ kinh tế. 3. Xã hội. 4. Dân số. 5. Kinh tế. 6. {Thế giới}
337 C101Q 2006
|
ĐKCB:
PM.011261
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
7.
Đại Nam nhất thống chí
. T.5
/ Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997
.- 398tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Hà Tiên, Biên Hoà, Định Tường, Vĩnh Long... Các sông lớn ở Việt Nam / 50000đ
1. Địa lí. 2. Địa chí. 3. {Việt Nam}
I. Phạm Trọng Điềm. II. Đào Duy Anh.
915.97 Đ103N 2006
|
ĐKCB:
PM.005443
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
Đại Nam nhất thống chí
. T.3
/ Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997
.- 466tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Khái quát về địa thế, diện tích, cảnh quan, nhân khẩu, đất đai, phong tục, danh thắng của các tỉnh Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận... / 58000đ
1. Địa lí. 2. Địa chí. 3. {Việt Nam}
I. Phạm Trọng Điềm. II. Đào Duy Anh.
915.97 Đ103N 1997
|
ĐKCB:
PM.005441
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Đại Nam nhất thống chí
. T.2
/ Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997
.- 454tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn học, chính trị, kinh tế.... của các tỉnh Quảng Bình, đạo Hà Tĩnh, tỉnh Nghệ An, Thanh Hoá... / 57000đ
1. Địa chí. 2. Địa lí. 3. {Việt Nam}
I. Phạm Trọng Điềm. II. Đào Duy Anh.
915.97 Đ103N 1997
|
ĐKCB:
PM.005440
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
Tập bản đồ kinh tế - xã hội Việt Nam
= Socioeconomic Atlas of Vietnam : Mô tả Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 1999
/ Mai Văn Cầm, Đặng Kim Sơn, Michael Epprecht
.- H. : Bản đồ , 2004
.- 167tr. : màu ; 42cm
Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát dưới dạng bản đồ về địa lí, đặc điểm dân số nói chung, các lĩnh vực liên quan đến trình độ dân trí và giáo dục, các hoạt động kinh tế của dân số cùng các bản đồ về các lĩnh vực liên quan đến tôn giáo và dân tộc, điều kiện sống, vùng nghèo và khả năng tiếp cận / 750.000đ
1. Xã hội. 2. Tôn giáo. 3. Địa lí. 4. Dân số. 5. Kinh tế. 6. {Việt Nam} 7. [Bản đồ]
I. Feuer, Cary. II. Wachs, Theodore. III. Phan Thị Minh Hiền. IV. Epprecht, Michael.
912.597 T123B 2004
|
ĐKCB:
PM.005584
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
KINGFISHER Atlas cho trẻ em
= Children's atlas
/ Kingfisher ; Nguyễn Chí Tuyến dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2009
.- 80tr. : ảnh, bản đồ ; 30cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về trái đất, cách sử dụng bản đồ và giới thiệu vị trí địa lí, khí hậu, văn hoá, tộc người kèm theo bản đồ minh hoạ một số nước trên thế giới / 80000đ
1. Atlat. 2. Văn hoá. 3. Khí hậu. 4. Địa lí. 5. {Thế giới}
I. Nguyễn Chí Tuyến.
912 A110L 2009
|
ĐKCB:
PM.005589
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
MINH LỘC Đà Lạt thành phố Hoa
/ Minh Lộc
.- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2007
.- 122tr. : ảnh màu ; 28cm
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát triển thành phố Đà Lạt, các loài hoa ở Đà Lạt, với nhiều loài hoa quý hiếm, sản phẩm chủ yếu trồng hoa để sản xuất trong nước, đồng thời xuất khẩu sang các thị trường Nhật, Mỹ, Châu Âu... / 200.000đ
1. Hoa. 2. Địa lí. 3. {Lâm Đồng}
915.9769 Đ100L 2007
|
ĐKCB:
PM.005586
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
VŨ XUÂN VINH Em đi thăm đất nước
. T.2
: Các tỉnh, thành miền Trung / Vũ Xuân Vinh
.- H. : Giáo dục , 2009
.- 64tr. : ảnh màu ; 24cm
Thư mục: tr. 62 Tóm tắt: Giới thiệu cho các em học sinh về vị trí địa lí, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở các tỉnh Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắck Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng / 13000đ
1. Di tích văn hoá. 2. Di tích lịch sử. 3. Địa chí. 4. Địa lí. 5. {Việt Nam} 6. [Sách đọc thêm]
915.97 E202Đ 2009
|
ĐKCB:
PM.005563
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
NGUYỄN DƯỢC Sổ tay địa danh nước ngoài
/ Nguyễn Dược
.- Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa .- H. : Giáo dục , 1998
.- 271tr. ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về 2000 địa danh trên thế giới gồm: Quốc gia, thành phố, đại dương, biển, vịnh, đảo, quần đảo, núi, cao nguyên, đồng bằng... / 10400đ
1. Địa lí. 2. Địa danh. 3. {Thế giới} 4. [Sổ tay]
910 S450T 1998
|
ĐKCB:
PM.005534
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
HOÀNG THIẾU SƠN Việt Nam non xanh nước biếc
/ Hoàng Thiếu Sơn, Tạ Thị Bảo Kim
.- H. : Kim Đồng , 2006
.- 231tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh của Việt Nam: Sa Pa, Ba Bể, Tam Đảo, Cúc Phương, Phong Nha, Hội An, Đà Nẵng, Nha Trang, Cam Ranh, Đà Lạt... / 18000đ
1. Địa lí. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Địa chí. 4. {Việt Nam} 5. [Sách thiếu nhi]
I. Tạ Thị Bảo Kim.
915.97 V308N 2006
|
ĐKCB:
PM.005549
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005552
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005551
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|