Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bảo tàng Quang Trung và di tích Tây Sơn / Châu Kinh Tú, Phan Duy Tiên, Nguyễn Thị Thìn,... .- Bình Định : Bảo tàng Quang Trung , 2012 .- 144tr, 45tr ảnh : hình ảnh ; 22cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bước đường 30 năm xây dựng và trưởng thành bảo tàng Quang Trung, cùng một số di tích lịch sử liên quan đến sự nghiệp, phong trào Tây Sơn và anh hùng dân tộc Quang Trung - Nguyễn Huệ, như: di tích Gò Lăng - quê mẹ các thủ lĩnh Tây Sơn, di tích thành Hoàng Đế, Rạch Gầm - Xoài Mút một di tích lịch sử tỉnh Tiền Giang,...

  1. Nguyễn Huệ.  2. Bảo tàng.  3. Di tích văn hóa.  4. Di tích lịch sử.  5. {Bình Định}
   I. Châu Kinh Tú.   II. Phan Duy Tiên.   III. Nguyễn Thị Thìn.
   895.9223 B108T 2012
    ĐKCB: LD.000280 (Sẵn sàng)  
2. Tổng tập nghìn năm Văn hiến Thăng Long . T.4 / B.s.: Vũ Văn Phái, Trần Nghi, Ngô Quang Toàn.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 2224tr. : minh hoạ ; Trọn bộ 4 tập. - 32cm
   Phụ lục sau mỗi phần
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về lịch sử Thăng Long - Hà Nội từ những năm 1000 tới nay theo các vấn đề: lịch sử nhiếp ảnh, di tích, xuất bản báo chí, khoa bảng, bảo tàng, thư viện, danh nhân, ẩm thực
/ 1000000đ

  1. Lịch sử.  2. Điện ảnh.  3. Di tích.  4. Xuất bản.  5. Bảo tàng.  6. {Hà Nội}
   I. Ngô Quang Toàn.   II. Vũ Văn Phái.   III. Trần Nghi.   IV. Đặng Văn Bào.
   959.731 T455T 2008
    ĐKCB: PM.000906 (Sẵn sàng)  
3. Kỷ vật còn mãi với thời gian / Trần Ngọc Ánh, Nguyễn Hồng Chi, Phùng Thị Tú Anh.. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 251tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 73 câu chuyện trong số 125 hiện vật được trưng bày tại triển lãm, các cán bộ bảo tàng ghi chép chân thực trong quá trình sưu tập hiện vật
/ 34000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử.  3. Phụ nữ.  4. Bảo tàng.  5. {Việt Nam}
   I. Trần Ngọc Ánh.   II. Bùi Thanh Thuỷ.   III. Nguyễn Hồng Chi.   IV. Phùng Thị Tú Anh.
   959.7043074 K952.VC 2008
    ĐKCB: PM.000651 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000652 (Sẵn sàng)