Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. COUPERUS, LOUIS
     Sức mạnh bí ẩn : Tiểu thuyết / Louis Couperus; Cao Xuân Tú dịch .- H. : Văn học , 2006 .- 297tr. ; 20cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Hà Lan)
/ 35000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. Văn học nước ngoài.  4. Văn học hiện đại.  5. {Hà Lan}
   I. Cao Xuân Tú.
   839.3137 S552M 2006
    ĐKCB: PM.012428 (Sẵn sàng trên giá)  
2. GULIK, ROBERT VAN
     Mười vụ án Trung Quốc / Robert Van Gulik ; Trần Bình Dương dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 322tr. ; 19cm
/ 30500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Hà Lan}
   I. Trần Bình Dương.
   839.31 M558V 2004
    ĐKCB: PM.011948 (Sẵn sàng)  
3. VANDEHULST, W. G.
     Chiếc giày gỗ nhỏ : Tập truyện chọn lọc cho nhi đồng / W. G. Vandehulst ; Dịch: Minh Huyền, Nguyễn Bích Ngọc ; Minh hoạ: Nguyễn Bích Ngọc .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 51tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tập truyện thiếu nhi thế giới chọn lọc)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
/ 4500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Hà Lan}
   I. Minh Huyền.   II. Nguyễn Bích Ngọc.
   839.31 CH303G 2004
    ĐKCB: TN.007326 (Sẵn sàng)  
4. HULST, W. G. VAN DE
     Cô cá vàng kim tuyến / W. G. Van de Hulst ; Dịch: Minh Huyền, Nguyễn Bích Ngọc .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 51tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tập truyện thiếu nhi thế giới chọn lọc)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
/ 4500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Hà Lan}
   I. Nguyễn Bích Ngọc.   II. Minh Huyền.
   839.31 C450C 2004
    ĐKCB: TN.007330 (Sẵn sàng)  
5. Who? Vincent Van Gogh : Truyện tranh .- H. : Kim Đồng , 2014 .- 150tr : tranh màu ; 21cm .- (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
   Phụ lục cuối chính văn
  Tóm tắt: Kể về cuộc đời và sự nghiệp vĩ đại của danh họa Vincent Van Gogh trong mười năm hoạt động nghệ thuật ông đã cho ra đời 800 bức tranh sơn dầu, hơn 1000 bức phác thảo...
/ 45000đ

  1. Van Gogh, Vincent.  2. Danh họa.  3. Danh nhân.  4. {Hà Lan}  5. [Truyện tranh]
   I. Nguyễn Thị Thắm.   II. Oh Youngseok.   III. Studio Chung Bi.
   759.9492 WH400V 2014
    ĐKCB: TN.001935 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001934 (Sẵn sàng)  
6. Gấu Trắng nhỏ ơi, cậu đi đâu đấy? / Hans de Beer ; Lê Văn Hùng dịch .- H. : Giáo dục , 2008 .- 22tr. : tranh vẽ ; 26cm
   Nguyên bản tiếng Đức: Kleiner Esbär, Wohin Fährst Du?
/ 12500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Hà Lan}  3. [Truyện tranh]
   I. Beer, Hans de.   II. Lê Văn Hùng.
   839.31 G125TN 2008
    ĐKCB: TN.001735 (Sẵn sàng)  
7. Gấu Trắng nhỏ ơi, đừng bỏ tớ một mình! / Hans de Beer ; Lê Văn Hùng dịch .- H. : Giáo dục , 2008 .- 22tr. : tranh vẽ ; 26cm
   Nguyên bản tiếng Đức: Kleiner Esbär, Lass Mich Nicht Allein!
/ 12500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Hà Lan}  3. [Truyện tranh]
   I. Beer, Hans de.   II. Lê Văn Hùng.
   839.31 G125T 2008
    ĐKCB: TN.001734 (Sẵn sàng)  
8. Gấu Trắng nhỏ cứu Tuần Lộc .- H. : Giáo dục , 2008 .- 22tr. : tranh vẽ ; 26cm
   Nguyên bản tiếng Đức: Der Kleine Esbär Rettet Die Rentiere
/ 12500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Hà Lan}  3. [Truyện tranh]
   I. Beer, Hans de.   II. Lê Văn Hùng.
   839.31 G125T 2008
    ĐKCB: TN.001733 (Sẵn sàng)  
9. Gấu Trắng nhỏ ơi, cho tớ đi cùng với! / Hans de Beer ; Lê Văn Hùng dịch .- H. : Giáo dục , 2008 .- 22tr. : tranh vẽ ; 26cm
   Nguyên bản tiếng Đức: Kleiner Esbär, Nimm Mich Mit!
/ 12500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Hà Lan}  3. [Truyện tranh]
   I. Beer, Hans de.   II. Lê Văn Hùng.
   839.31 G125T 2008
    ĐKCB: TN.001732 (Sẵn sàng)  
10. Gấu Trắng nhỏ và chú Thỏ nhút nhát .- H. : Giáo dục , 2008 .- 22tr. : tranh vẽ ; 26cm
   Nguyên bản tiếng Đức: Kleiner Esbär Und Der Angsthase!
/ 12500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Hà Lan}  3. [Truyện tranh]
   I. Beer, Hans de.   II. Lê Văn Hùng.
   839.31 G125T 2008
    ĐKCB: TN.001731 (Sẵn sàng)  
11. Một vòng quanh các nước : Hà Lan / Trần Vĩnh Bảo biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 213tr., 8tr. ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, kinh tế, lịch sử, văn hoá-xã hội, du lịch và công tác giáo dục đào tạo của nước Hà Lan
/ 28000đ

  1. Xã hội.  2. Giáo dục.  3. Du lịch.  4. Văn hoá.  5. Kinh tế.  6. {Hà Lan}
   I. Trần Vĩnh Bảo.
   914.92 M458V 2005
    ĐKCB: PM.005504 (Sẵn sàng)