6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
DAN MORRIS Những ngôi nhà mơ ước
/ Dan Morris; Nguyễn Kim Dân dịch
.- TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2004
.- 121tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu những ngôi nhà đẹp trên thế giới, bảng thiết kế sơ lược về những ngôi nhà đó / 135000đ
1. |Kiến trúc| 2. |Nhà cửa|
728.8 NH556N 2004
|
ĐKCB:
PM.005299
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN THẮNG VU Trung tâm văn hoá
/ B.s: Nguyễn Thắng Vu (ch.b), Nguyễn Luận, Trần Hùng..
.- H. : Kim Đồng , 2003
.- 24tr tranh ; 19cm .- (Tủ sách Nghệ thuật. Nghệ thuật kiến trúc ; T.33)
Tóm tắt: Giới thiệu các mô hình và các công trình kiến trúc "Trung tâm văn hoá" của thế kỷ XX. Mô hình cấu trúc trung tâm văn hoá Jean - Marie Tjibanou, trung tâm văn hoá Pompidou, Paris, trung tâm văn hoá và truyền thông đại chúng ở Pháp.. / 5000đ
1. |Kiến trúc| 2. |Trung tâm văn hoá|
I. Tôn Đại. II. Trần Hùng. III. Nguyễn Luận.
725 TR513T 2003
|
ĐKCB:
PM.005112
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
PHẠM QUANG VINH Những toà nhà khổng lồ
/ B.s: Phạm Quang Vinh (Ch.b), Nguyễn Luận, Tôn Đại..
.- H. : Kim Đồng , 2003
.- 24tr tranh ; 19cm .- (Tủ sách Nghệ thuật. Nghệ thuật kiến trúc)
Tóm tắt: Kiến trúc những toà nhà lớn nhất trên thế giới: Angkor Vat (Campuchia), lâu đài Chambord (Pháp), điện Westminter (Anh), cung thuỷ tinh (Anh) và vòm thiên niên kỷ (Anh TK 20) / 5000đ
1. |Thế giới| 2. |Kiến trúc|
I. Nguyễn Luận. II. Tôn Đại. III. Trần Hùng.
727 NH556T 2003
|
ĐKCB:
PM.005111
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
PHẠM KIM GIAO Quy hoạch vùng
/ B.s: Phạm Kim Giao (ch.b), Vũ Thị Vinh, Trần Thị Hường
.- H. : Xây dựng , 2000
.- 200tr ; 27cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. - Thư mục: Tr.194-197 Tóm tắt: Mục tiêu, nhiệm vụ và đặc thù của quy hoạch vùng; Phân loại vùng theo cơ cấu kinh tế; Sự hình thành, phát triển của quy hoạch vùng trên thế giới; Các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng; Mô hình cơ cấu cư dân và định hướng phát triển vùng; Quy hoạch xây dựng vùng và cách lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng / 26000đ
1. |Qui hoạch vùng| 2. |Kiến trúc| 3. Xây dựng|
I. Trần Thị Hường. II. Vũ Thị Vinh.
307.1 QU600H 2000
|
ĐKCB:
PM.004179
(Sẵn sàng)
|
| |
|