Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MẪU QUẾ HƯƠNG
     Trần thức thái cực quyền / Mẫu Quế Hương ; Vũ Ngọc Hiền biên dịch .- H. : Thể dục Thể thao , 2000 .- 180tr hình vẽ ; 19cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm kỹ thuật của Trần thức thái cực quyền trong thi đấu, phân biệt sự khác biệt với Ngô thức, Tôn thức, Võ thức, Dương thức qua bài quyền gồm 4 đoạn, 56 thức; Bài quyền được minh hoạ bằng hình ảnh có chú thích, chú giải rõ ràng
/ 18.000đ

  1. |Võ thuật|  2. |Trung Quốc|  3. Thái cực quyền|
   I. Vũ Ngọc Hiền.
   796.815 TR121T 2000
    ĐKCB: PM.010644 (Sẵn sàng)  
2. THIÊN QUANG
     Các đòn vật trong karate / Thiên Quang .- H. : Thanh niên , 1999 .- 122tr minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Vận dụng các kỹ thuật đòn vật trong karate. Giới thiệu 50 đòn thế có sự phối hợp của kỹ thuật vật được áp dụng trong đối kháng karate
/ 7000đ

  1. |kĩ thuật|  2. |thể thao|  3. đòn vật|  4. võ thuật|  5. Karate|
   796.815 C101Đ 1999
    ĐKCB: PM.010641 (Đang mượn)  
3. Luật karate .- H. : Thể dục thể thao , 2000 .- 87tr hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban thể dục thể thao
  Tóm tắt: Quyết định ban hành và nội dung của luật karatedo: khu vực thi đấu, trang phục, tổ trọng tài và tổ chức thi đấu, thời gian, ghi điểm, các hành vi bị cấm và các hình phạt, tai nạn trong thi đấu, khiếu nại, quyền và trách nhiệm của các trọng tài
/ 8500đ

  1. |Thể dục thể thao|  2. |Võ thuật|  3. Quyết định|  4. Karate|  5. Luật lệ|
   796.815 L504K 2000
    ĐKCB: PM.010636 (Sẵn sàng)  
4. Luật Karate - do .- H. : Thể dục Thể thao , 2001 .- 84tr hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao
  Tóm tắt: Giới thiệu các luật trong thi đấu Kumite và Kata; trang phục, thời gian, trọng tài, tiêu chuẩn để quyết định..
/ 8000đ

  1. |Thể dục thể thao|  2. |Võ thuật|  3. Karate - do|
   796.815 L504K- 2001
    ĐKCB: PM.010634 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010635 (Sẵn sàng)  
5. LÊ NGUYÊN LONG
     Huấn luyện Boxing / B.s: Lê Nguyên Long, Bùi Trường Giang .- H. : Thể dục Thể thao , 2003 .- 243tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn quá trình huấn luyện Boxing với 96 giáo án cụ thể được sắp xếp theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp
/ 2500đ

  1. |Thể dục thể thao|  2. |Quyền Anh|  3. Võ thuật|  4. Huấn luyện thể thao|
   I. Bùi Trường Giang.
   796.83 H502L 2003
    ĐKCB: PM.010632 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010633 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000739 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VIỆT BẰNG
     Judo : Cẩm nang dành cho huấn luyện viên và môn sinh tập luyện và thi đấu / Nguyễn Việt Bằng .- In lần thứ 2, có sửa chữa .- H. : Thể dục Thể thao , 2000 .- 118tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc của môn Judo. ựng dụng động lực học vào Judo. Kỹ thuật cơ bản trong luyện tập Judo: Ném vật, đề xuất và khoá trong Judo v.v...
/ 9000đ

  1. [Luyện tập]  2. |Luyện tập|  3. |Phương pháp|  4. Nhu đạo|  5. Judo|  6. Võ thuật|
   796.815 J500D 2000
    ĐKCB: PM.010459 (Sẵn sàng)  
7. Luật Pencak Silat .- H. : Thể dục Thể thao , 2000 .- 115tr : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao
  Tóm tắt: Luật thi đấu Pencak Silat. Các thành viên kỹ thuật của giải. Các giải thi đấu Pencak Silat quốc tế
/ 4400đ

  1. [Võ thuật]  2. |Võ thuật|  3. |Pencak Silat|  4. Luật thi đấu|
   796.815 L504P 2000
    ĐKCB: PM.010460 (Sẵn sàng)  
8. TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO
     Luật Wushu Thaolu - Sanshou / Tổng cục thể dục thể thao .- H. : Thể dục thể thao , 1997 .- 92tr : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Luật thi đấu Wushu Thaolu - sanshou gồm các qui định về trọng tài, luật thi đấu chung; Phương pháp chấm điểm; Khẩu lệnh và ký hiệu tay của trọng tài; Sàn đấu, dụng cụ...
/ 7.000đ

  1. [võ thuật]  2. |võ thuật|  3. |Wushu|  4. luật|  5. Thể dục thể thao|
   796.815 L504W 1997
    ĐKCB: PM.010432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010431 (Sẵn sàng)