Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bão lũ với các công trình giao thông .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Xây dựng , 1999 .- 51tr : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Dự án "Hướng dẫn và chuyển giao kĩ thuật phòng chống và giảm nhẹ tác động của bão lũ đối với các công trình xây dựng"
  Tóm tắt: Tác hại của bão lũ đối với các công trình xây dựng trong ngành giao thông vận tải của nước ta. Những kiến thức về khả năng chịu lực của công trình xây dựng trước tác động của bão lũ. Phòng chống bão lũ cho cầu đường
/ 6000đ

  1. [Bão]  2. |Bão|  3. |Xây dựng|  4. Công trình giao thông|
   551.55 B108L 1999
    ĐKCB: LD.000858 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000859 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN BÁ DŨNG
     Kỹ thuật an toàn và vệ sinh lao động trong xây dựng / B.s: Nguyễn Bá Dũng (ch.b), Nguyễn Đình Thám, Lê Văn Tin .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2001 .- 210tr : hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 206
  Tóm tắt: Những vấn đề chung về bảo hộ lao động. Vệ sinh lao động và kỹ thuật an toàn trong xây dựng, trong thi công lắp ghép, trong thi công đào hố sâu và khai thác đá. Kỹ thuật phòng cháy và chữa cháy trong quy hoạch xây dựng
/ 29000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Vệ sinh lao động|  4. Bảo hộ lao động|  5. Xây dựng|  6. An toàn lao động|
   I. Nguyễn Đình Thám.   II. Lê Văn Tin.
   624.028 K600T 2001
    ĐKCB: LD.000375 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi và đáp về văn hóa Việt Nam .- H. : Văn hóa dân tộc , 1999 .- 305tr. ; 19cm. .- (Tạp chí văn hoá nghệ thuật)
  Tóm tắt: Khái niệm về văn hoá của UNESCO. Những khái niệm về văn hoá, văn minh, văn hiến, văn vật, anh hùng văn hoá, anh hùng dân tộc, các danh nhân văn hoá. Chủ tịch Hồ Chí Minh - nhà văn hoá lớn, người anh hùng giải phóng dân tộc vĩ đại. Các danh lam và thắng cảnh của Việt Nam được thế giới công nhận và vài nét về đất nước Việt Nam qua các triều đại
/ 15.000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |xây dựng|  4. văn hóa dân tộc|  5. Văn hóa|
   I. Nhiều tác giả.
   306.09597 H428V 1999
    ĐKCB: PM.012942 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000822 (Sẵn sàng)  
4. BÙI VĂN YÊM
     Phương pháp định giá sản phẩm xây dựng / Bùi Văn Yêm .- H. : Xây dựng , 1997 .- 177 tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trường Đại học xây dựng Hà Nội
  Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về giá xây dựng trong cơ chế thị trường, các phương pháp xác định chi phí đơn vị, đơn giá, giá trị dự toán xây lắp chính, giá trị dự thầu đối với các công trình được xây dựng bằng vốn trong nước, phương pháp lập giá dự thầu quốc tế đối với các dự án xây dựng dùng vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam, và một vài phương pháp định giá sản phẩm xây dựng và giới thiệu sơ đồ xác định giá hợp đồng xây dựng của nước ngoài
/ 17.000đ

  1. [Xây dựng]  2. |Xây dựng|  3. |phương pháp định giá|  4. sản phẩm|
   I. Bùi Văn Yêm.
   338.5 PH561P 1997
    ĐKCB: PM.011192 (Sẵn sàng)  
5. Hướng dẫn việc lập và quản lí chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư : Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16-11-1999 của Bộ Xây dựng .- H. : Xây dựng , 2000 .- 41tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nội dung, căn cứ lập chi phí xây dựng công trình. Phương pháp lập, quản lí xây dựng công trình trong giai đoạn thực hiện đầu tư. Các phụ lục kèm theo
/ 8000đ

  1. [Công trình xây dựng]  2. |Công trình xây dựng|  3. |Văn bản pháp qui|  4. Dự án đầu tư|  5. Xây dựng|  6. Việt Nam|
   354.609597 H561H 2000
    ĐKCB: PM.010932 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn lập và xét duyệt quy hoạch xây dựng các thị trấn và thị tứ .- H. : Xây dựng , 1998 .- 106 tr. ; 27 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp quy về lập và xét duyệt quy hoạch xây dựng thị trấn thị tứ.
/ 40.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Xây dựng|
   711 H561D 1998
    ĐKCB: PM.005249 (Sẵn sàng)  
7. LÃ QUANG BÍNH
     Cẩm nang các công nghệ thích hợp xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn / B.s: Lã Quang Bính, Hoàng Thọ Am, Trần Nguyên Chính.. .- H. : Xây dựng , 1996 .- 184tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Hướng dẫn làm đường giao thông nông thôn. Các giải pháp và mô hình cấp nước nông thôn. Hướng dẫn xây dựng hầm khí sinh vật. Hướng dẫn xây dựng trạm thuỷ điện công suất 1,2 KW. Giới thiệu công nghệ sản xuất một số loại vật liệu. Sản xuất thủ công gạch đất sét nung, xây nhà bằng gạch đất ép. Làm nhà bằng đất nện, bê tông đất

  1. |công nghệ|  2. |Xây dựng|  3. Việt Nam|  4. nông thôn|
   I. Nguyễn Tài Long.   II. Hoàng Thọ Am.   III. Ngô Minh.   IV. Huỳnh Quang Vĩnh.
   624.1 C120N 1996
    ĐKCB: PM.005050 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005207 (Sẵn sàng)  
8. TRIỆU TÂY AN
     Hỏi đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng . T.1 / Triệu Tây An, Lý Quốc Thắng, Lý Quốc Cường, Đái Chấn Quốc ; biên dịch: Nguyễn Đăng Sơn .- H. : Xây dựng , 1996 .- 369tr hình vẽ ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng trung quốc
   T.1
  Tóm tắt: Gồm 238 caua hỏi và trả lời về thiết kế và thi công, kết cấu nhà cao tầng. Các khái niệm chung về thiết kế kết cấu.
/ 34000đ

  1. |nhà cửa|  2. |thi công|  3. thiết kế|  4. xây dựng|
   I. Lý Quốc Cường.   II. Đái Chấn Quốc.   III. Nguyễn Đăng Sơn.   IV. Lý Quốc Thắng.
   690 H428Đ 1996
    ĐKCB: PM.005083 (Sẵn sàng)  
9. TRIỆU TÂY AN
     Hỏi đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng . T.2 / Triệu Tây An, Lý Quốc Thắng, Lý Quốc Cường, Đái Chấn Quốc ; biên dịch: Nguyễn Đăng Sơn .- H. : Xây dựng , 1996 .- 271tr hình vẽ ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng trung quốc
   T.2
  Tóm tắt: Gồm 238 câu hỏi và trả lời về thiết kế và thi công, kết cấu nhà cao tầng. Các khái niệm chung về thiết kế kết cấu.

  1. |nhà cửa|  2. |thi công|  3. thiết kế|  4. xây dựng|
   I. Lý Quốc Cường.   II. Đái Chấn Quốc.   III. Nguyễn Đăng Sơn.   IV. Lý Quốc Thắng.
   690 H428Đ 1996
    ĐKCB: PM.005084 (Sẵn sàng)  
10. MACKS, K.J
     Hướng dẫn kỹ thuật xây dựng nhà vùng bão lụt : Một cuốn sổ tay trình bày những nguyên tắc neo, giằng, bảo đảm tính liền khối cho nhà thấp tầng, rẻ tiền nhằm tăng cường khả năng chịu đựng các lực tác động của gió bão / K.T. Macks ; Biên dịch: Trịnh Thành Huy ; Hiệu đính: Lê Quang Huy .- H. : Xây dựng , 1997 .- 159tr hình vẽ, bảng ; 27cm
  Tóm tắt: Thu thập và đối chiếu các thông tin về những vùng chịu ảnh hưởng của gió bão. Các đặc trưng hư hỏng thường hay xảy ra, những vấn đề cần tránh, các giả thiết và chi tiết điển hình có thể sử dụng cho việc phục hồi nhà cửa. Kết luận và các danh mục kiểm tra trong thiết kế nhà chịu đựng được gió bão
/ 18500đ

  1. |Xây dựng|  2. |Vùng bão lụt|  3. Nhà cửa|  4. Kĩ thuật|
   I. Trịnh Thành Huy.
   624.1 H561D 1997
    ĐKCB: PM.005053 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ HUY QUỲNH
     Quy hoạch cải tạo và xây dựng đô thị / Ngô Huy Quỳnh .- H. : Văn hóa Thông tin , 1997 .- 246 tr. ; 24 cm
/ 48.000đ

  1. |Đô thị|  2. |Xây dựng|
   307.1 QU600H 1997
    ĐKCB: PM.004336 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ ĐỨC VIÊM
     Quy hoạch xây dựng và phát triển điểm dân cư nông thôn / Đỗ Đức Viêm (ch.b.), Nguyễn Tất Dậu, Trần Hùng.. .- H. : Xây dựng , 1997 .- 159tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học kiến trúc Hà Nội
  Tóm tắt: Hiện trạng và cơ cấu tổ chức các điểm dân cư nông thôn Việt Nam. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và môi trường nông thôn. Thiết kế qui hoạch quản lí và xây dựng các điểm dân cư nông thôn
/ 26000đ

  1. |Qui hoạch|  2. |giáo trình|  3. nông thôn|  4. dân cư|  5. xây dựng|
   I. Nguyễn Thị Tâm.   II. Nguyễn Tất Dậu.   III. Cao Sĩ Quế.   IV. Trần Hùng.
   307.1 QU600H 1997
    ĐKCB: PM.004180 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM KIM GIAO
     Quy hoạch vùng / B.s: Phạm Kim Giao (ch.b), Vũ Thị Vinh, Trần Thị Hường .- H. : Xây dựng , 2000 .- 200tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. - Thư mục: Tr.194-197
  Tóm tắt: Mục tiêu, nhiệm vụ và đặc thù của quy hoạch vùng; Phân loại vùng theo cơ cấu kinh tế; Sự hình thành, phát triển của quy hoạch vùng trên thế giới; Các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng; Mô hình cơ cấu cư dân và định hướng phát triển vùng; Quy hoạch xây dựng vùng và cách lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng
/ 26000đ

  1. |Qui hoạch vùng|  2. |Kiến trúc|  3. Xây dựng|
   I. Trần Thị Hường.   II. Vũ Thị Vinh.
   307.1 QU600H 2000
    ĐKCB: PM.004179 (Sẵn sàng)