Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG XUÂN BẢNG
     Sử học bị khảo : Thiên văn khảo. Địa lý khảo. Quan chế khảo / Đặng Xuân Bảng ; Đỗ Mộng Khương dịch ; H.đ.: Đỗ Ngọc Toại, Ngô Thế Long .- H. : Văn hóa Thông tin , 1997 .- 686 tr. ; 20 cm.
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
   Thư mục: tr. 688-690
  Tóm tắt: Giới thiệu công trình khảo cứu công phu về thiên văn, địa lí và quan chế của Việt Nam qua các tư liệu lịch sử

  1. Lịch sử.  2. Địa lí.  3. {Việt Nam}
   I. Ngô Thế Long.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Đỗ Ngọc Toại.
   959.7 S550H 1997
    ĐKCB: PM.000803 (Sẵn sàng)  
2. Đại Nam liệt truyện. . T.2: : Sơ tập : quyển đầu - quyển 32 / / Quốc Sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; ng.d. Ngô Hữu Tạo, Đỗ Mộng Khương ; h.đ. Cao Huy Giu, Nguyễn Trọng Hân .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 662tr. ; 20 cm
  1. Chế độ phong kiến Việt Nam (X-1958)--Triều Nguyễn.
   I. Cao Huy Giu.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Ngô Hữu Tạo.   IV. Nguyễn Trọng Hân.
   959.7029 Đ103N 1997
    ĐKCB: PM.000530 (Sẵn sàng)  
3. Đại nam thực lục . T.5 / Phiên dịch: Đỗ Mộng Khương... ; H.đ.: Nguyễn Trọng Hân, Cao Huy Giu .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 940tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai thực lục về thánh tổ nhân hoàng đế từ 1837-1840
/ 159000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Cao Huy Giu.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Phạm Huy Giu.   IV. Nguyễn Trọng Hân.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000507 (Sẵn sàng)  
4. Đại nam thực lục . T.3 / Phiên dịch: Đỗ Mộng Khương... ; H.đ.: Đào Duy Anh, Hoa Bằng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1036tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai từ 1830-1833
/ 173000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Hoa Bằng.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Trần Huy Hân.   IV. Đào Duy Anh.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000505 (Sẵn sàng)