Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Đại Nam liệt truyện. . T.2: : Sơ tập : quyển đầu - quyển 32 / / Quốc Sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; ng.d. Ngô Hữu Tạo, Đỗ Mộng Khương ; h.đ. Cao Huy Giu, Nguyễn Trọng Hân .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 662tr. ; 20 cm
  1. Chế độ phong kiến Việt Nam (X-1958)--Triều Nguyễn.
   I. Cao Huy Giu.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Ngô Hữu Tạo.   IV. Nguyễn Trọng Hân.
   959.7029 Đ103N 1997
    ĐKCB: PM.000530 (Sẵn sàng)  
2. Đại nam thực lục . T.8 / Phiên dịch: Ngô Hữu Tạo... ; H.đ.: Nguyễn Trọng Hân, Cao Huy Giu .- H. : Giáo dục , 2007 .- 686tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ tư thực lục về Dực Anh Tông hoàng đế từ 1877-1883
/ 123000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Cao Huy Giu.   II. Ngô Hữu Tạo.   III. Nguyễn Mạnh Duân.   IV. Nguyễn Trọng Hân.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000510 (Sẵn sàng)  
3. Đại nam thực lục . T.7 / Phiên dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh... ; H.đ.: Cao Huy Giu, Nguyễn Trọng Hân .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1570tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ tư bài dụ của vua Thành Thái từ 1848-1873
/ 249000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trọng Hân.   II. Nguyễn Ngọc Tỉnh.   III. Ngô Hữu Tạo.   IV. Cao Huy Giu.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000509 (Sẵn sàng)  
4. Đại nam thực lục . T.2 / Phiên dịch: Ngô Hữu Tạo... ; Đào Duy Anh h.đ. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1004tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai từ 1820-1829
/ 168000đ

  1. Nhà Nguyễn.  2. Thời đại phong kiến.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Ngô Hữu Tạo.   II. Đào Duy Anh.   III. Phạm Huy Giu.   IV. Nguyễn Mạnh Duân.
   959.7029 Đ1103N 2007
    ĐKCB: PM.000504 (Sẵn sàng)