Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Kinh Duy - Ma - Cật / Dịch, chú giải: Đoàn Trung Còn, Nguyễn Minh Tiến .- H. : Tôn giáo , 2007 .- 212tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 28000đ

  1. Kinh Duy ma cật.  2. Kinh Phật.  3. Đạo Phật.
   I. Đoàn Trung Còn.   II. Nguyễn Minh Tiến.
   294.3 K312D 2007
    ĐKCB: PD.001111 (Sẵn sàng)  
2. THÍCH HẢI ĐÀO
     Những chuyện nhân qủa / Thích Hải Đào ; Đạo Quang dịch ; Nguyễn Minh Tiến h.đ. .- H. : Tôn giáo , 2009 .- 143tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về nhân qủa
/ 22000đ

  1. Phật giáo.  2. [Nhân qủa]  3. |Nhân qủa|
   I. Nguyễn Minh Tiến.   II. Đạo Quang.
   294.3 NH556C 2009
    ĐKCB: PM.013289 (Sẵn sàng)  
3. Sức mạnh của lòng bi mẫn = A story of the power of compassion. Tập truyện cổ Phật giáo : Song ngữ Anh - Việt / Nguyễn Thành Nhân tuyển dịch ; Nguyễn Minh Tiến h.đ. .- H. : Tôn giáo , 2012 .- 251tr. ; 21cm
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
/ 51000đ

  1. Đạo Phật.  2. Văn học.  3. [Truyện cổ]
   I. Nguyễn Minh Tiến.   II. Nguyễn Thành Nhân.
   294.3 S552M 2012
    ĐKCB: PM.006155 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: PM.006154 (Sẵn sàng)  
4. ÔMORI KATSUJÔ
     Nghệ thuật thư pháp thiền Nhật Bản / Ômori Katsujô, Terayama Katsujô ; Dịch: John Stevens, Minh Châu dịch ; Nguyễn Minh Tiến h.đ. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 157tr. : hình vẽ ; 19cm
   Dịch từ nguyên tác tiếng Anh: The essence of sho
  Tóm tắt: Trình bày những mẫu thư pháp minh hoạ chiêu hướng đặc biệt của sự hứng ngộ thiền và những yếu tố của một đường nét của hội hoạ thiền
/ 16000đ

  1. Thiền.  2. Thư pháp.  3. {Nhật Bản}
   I. Stevens, Jonh.   II. Nguyễn Minh Tiến.   III. Nguyễn Minh Châu.   IV. Terayama Katsujô.
   745.6 NGH250T 2004
    ĐKCB: PM.003675 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN HIỀN TỒN
     Những sự kiện và nhân vật điển hình trong văn hoá Trung Quốc / / Trần Hiền Tồn ; Vũ Huy Bình, Nguyễn Minh Tiến b.d .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2005 .- 475tr. ; 19cm
/ 47000đ

  1. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Minh Tiến.   II. Vũ Huy Bình.
   931.092 NH556S 2005
    ĐKCB: PM.001488 (Sẵn sàng)