Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Lịch sử đấu tranh của các chiến sĩ yêu nước và cách mạng nhà tù Côn Đảo (1862 - 1975) / Nguyễn Trọng Phúc (ch.b.), Võ Ngọc Minh, Nguyễn Đình Thống... .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 511tr., 17tr. ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử Đảng
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về vị trí địa lý và lịch sử quần đảo Côn Lôn cũng như sự ra đời và tồn tại của nhà tù Côn Đảo. Lịch sử đấu tranh của các chiến sĩ yêu nước và cách mạng tại nhà tù Côn Đảo qua các thời kỳ lịch sử: từ năm 1862 đến năm 1930, từ 1930 đến chiến tranh thế giới thứ hai năm 1939, từ 1939 đến cách mạng tháng Tám, trong kháng chiến chống thực dân Pháp và trong kháng chiến chống đế quốc Mỹ
/ 125000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Lịch sử hiện đại.  4. Nhà tù.  5. {Bà Rịa-Vũng Tàu}
   I. Nguyễn Quý.   II. Không Đức Thiêm.   III. Võ Ngọc Minh.   IV. Nguyễn Trọng Phúc.
   959.777 L302S 2013
    ĐKCB: PM.001025 (Sẵn sàng)  
2. Lịch sử đấu tranh của các chiến sĩ yêu nước và cách mạng nhà tù Côn Đảo (1862 - 1975) / Nguyễn Trọng Phúc (ch.b.), Võ Ngọc Minh, Nguyễn Đình Thống... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 511tr., 17tr. ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử Đảng
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về vị trí địa lý và lịch sử quần đảo Côn Lôn cũng như sự ra đời và tồn tại của nhà tù Côn Đảo. Lịch sử đấu tranh của các chiến sĩ yêu nước và cách mạng tại nhà tù Côn Đảo qua các thời kỳ lịch sử: từ năm 1862 đến năm 1930, từ 1930 đến chiến tranh thế giới thứ hai năm 1939, từ 1939 đến cách mạng tháng Tám, trong kháng chiến chống thực dân Pháp và trong kháng chiến chống đế quốc Mỹ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Lịch sử hiện đại.  4. Nhà tù.  5. {Bà Rịa-Vũng Tàu}
   I. Nguyễn Quý.   II. Không Đức Thiêm.   III. Võ Ngọc Minh.   IV. Nguyễn Trọng Phúc.
   959.777 L302SĐ 2010
    ĐKCB: PM.001001 (Sẵn sàng)  
3. Lịch sử biên niên công tác tư tưởng - văn hoá của Đảng Cộng sản Việt Nam (1976 - 2004) / Nguyễn Quý (Tổng ch.b.), Nguyễn Xuân Ớt (ch.b.), Nguyễn Kim Vỹ.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 1098tr., 24tr. ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương
  Tóm tắt: Trình bày những sự kiện lớn phản ánh quá trình phát triển về tổ chức bộ máy và hoạt động của công tác tư tưởng-văn hoá qua từng chặng đường của lịch sử toàn Đảng và lịch sử dân tộc từ năm 1976 đến nay
/ 127000đ

  1. Đảng cộng sản Việt Nam.  2. Văn hoá.  3. Hoạt động.  4. Tư tưởng.
   I. Nguyễn Quý.   II. Nguyễn Thị Hồng Mai.   III. Nguyễn Danh Lợi.   IV. Nguyễn Thị Tâm.
   324.25970709 L302S 2005
    ĐKCB: PM.000089 (Sẵn sàng)  
4. Lịch sử biên niên công tác tư tưởng - văn hoá của Đảng Cộng sản Việt Nam (1925 - 1954) / Nguyễn Quý (tổng ch.b.), Trần Thị Bích Hải (ch.b.), Nguyễn Bình.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 534tr., 4tr. ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương
  Tóm tắt: Với 496 sự kiện, trải dài trong khoảng thời gian từ 1925 đến 1954 đã phản ánh chân thực và sinh động hoạt động của Đảng trên lĩnh vực tư tưởng-văn hoá góp phần tạo nên sức mạnh to lớn giải phóng dân tộc, tiến lên chủ nghĩa xã hội
/ 83000đ

  1. Văn hoá.  2. Tư tưởng.  3. Hoạt động.  4. Đảng cộng sản Việt Nam.
   I. Nguyễn Quý.   II. Trần Trọng Thơ.   III. Nguyễn Quốc Thái.   IV. Nguyễn Bình.
   324.25970709 L302S 2005
    ĐKCB: PM.000087 (Sẵn sàng)  
5. Lịch sử biên niên Đảng Cộng sản Việt Nam . T.3 : Đảng lãnh đạo kháng chiến và kiến quốc (1945-1954) / Nguyễn Quý, Vũ Nhai, Tạ Đình Đồng... ; Nguyễn Quý ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1042tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử Đảng
  Tóm tắt: Gồm những sự kiện quan trọng phản ánh thời kỳ Đảng Cộng sản Đông dương, Đảng Lao động Việt Nam lãnh đạo cách mạng từ tháng 9-1945, thành lập nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hoà đến tháng 7-1954, kí hiệp định Giơnevơ, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược

  1. Lịch sử.  2. Biên niên sử.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Quý.   II. Nguyễn Kim Vỹ.   III. Vũ Nhai.   IV. Nguyễn Bình.
   322.25970752 L302S 2009
    ĐKCB: PM.000049 (Sẵn sàng)