Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Truyện cổ Gia Rai ở Ea H'Leo : Song ngữ Việt - Gia Rai / S.t., h.đ.: Trương Bi , Tô Đông Hải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 335tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Gia Rai
   ISBN: 9786049807107

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Trương Bi.   II. Tô Đông Hải.
   398.209597 TR527C 2019
    ĐKCB: LT.001010 (Sẵn sàng)  
2. Rôch, Rông bắt hồn Lêng = Rôch, Rông guăch huêng Lêng : Sử thi Mơ Nông / Điểu Plang hát kể ; Tô Đông Hải s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 619tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Plang.
   398.209597 R451R 2006
    ĐKCB: LT.000732 (Sẵn sàng)  
3. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Lùa cây bạc, cây đồng = Vă tơm prăk, tơm kông / Hát kể: Me Luynh ; Tô Đông Hải s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 969tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   I. Tô Đông Hải.   II. Me Luynh.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 L401C 2006
    ĐKCB: LT.000734 (Sẵn sàng)  
4. Bing con Măch xin làm vợ Yang = Bing kon Măch hao sai a Yang. Tiăng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla = Tiăng sok rlung kring bon Kla : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Me Luynh ; S.t.: Tô Đông Hải, Điểu Kâu ; Phiên âm, dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 730tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}
   I. Me Luynh.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 B311C 2006
    ĐKCB: LT.000707 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG BI
     Nghi lễ cổ truyền của người M'nông / Trương Bi (ch.b.), Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 291tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nghi lễ tiêu biểu trong nghi lễ cổ truyền của người M'nông: hệ thống nghi lễ nông nghiệp (phát rẫy, canh tác nương rẫy) và một số phong tục có liên quan đến hai hệ thống nghi lễ trên (săn bắt và chăm sóc voi, kết nghĩa, cầu mưa).

  1. Dân tộc Mnông.  2. Nghi lễ dân tộc.  3. Nghi lễ.  4. |Nghi lễ vòng đời|  5. |Nghi lễ nông nghiệp|
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.
   395 NGH300L 2006
    ĐKCB: LD.000830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000831 (Sẵn sàng)  
6. Sử thi M'Nông : Lêng Kon Rung bị bắt cóc bán = Bu tăch lêng kon rung... / S.t., b.s., chỉnh lí: Trương Bi,Tô Đông Hải, Trần Tấn Vịnh, Bùi Minh Vũ ; Kể: Điểu K'Luk,... ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thanh niên , 2012 .- 971tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
   ISBN: 9786046400455:2022

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [s.t., b.s., chỉnh lí]
   I. Tô Đông Hải.   II. Điểu Kâu.   III. Điểu KLung.   IV. Trần Tấn Vịnh.
   398.209597 S550T 2012
    ĐKCB: PM.013554 (Sẵn sàng)  
7. TRƯƠNG BI
     Nghi lễ cổ truyền của người M'nông / Trương Bi (ch.b.), Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 291tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nghi lễ tiêu biểu trong nghi lễ cổ truyền của người M'nông: hệ thống nghi lễ nông nghiệp (phát rẫy, canh tác nương rẫy) và một số phong tục có liên quan đến hai hệ thống nghi lễ trên (săn bắt và chăm sóc voi, kết nghĩa, cầu mưa).

  1. Dân tộc Mnông.  2. Nghi lễ dân tộc.  3. Nghi lễ.  4. |Nghi lễ vòng đời|  5. |Nghi lễ nông nghiệp|
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.
   395 NGH300L 2006
    ĐKCB: PM.013006 (Sẵn sàng)