Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Văn học Việt Nam thế kỷ XX . Q.1, T.44 : Tiểu thuyết 1975 - 2000 / Ông Văn Tùng, Hoàng Minh Tường, Nguyễn Thị Như Trang, Nguyễn Quốc Trung ; S.t., b.s.: Nguyễn Cừ, Nguyễn Anh Vũ .- H. : Văn học , 2009 .- 1002tr. : ảnh chân dung ; 24cm
  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Cừ.   II. Nguyễn Quốc Trung.   III. Hoàng Minh Tường.   IV. Ông Văn Tùng.
   895.92233408 V115H 2009
    ĐKCB: PM.009652 (Sẵn sàng)  
2. Hạng Vũ biệt Ngu Cơ / Ông Văn Tùng dịch .- H : Văn hóa thông tin , 1994 .- 95tr ; 19cm .- (Truyện dân gian Trung Quốc)
/ 6.500đ

  1. Truyện.  2. Văn học dân gian Trung Quốc.
   I. ông Văn Tùng.
   398.2 H106V 1994
    ĐKCB: TN.008325 (Sẵn sàng)  
3. TRỊNH PHÚC ĐIỀN
     Tướng soái cổ đại Trung Hoa . T.2 : Thời Tấn - Nam Bắc Triều- Tùy - Đường / Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Tuyết, Dương Hiệu Xuân ; Ông Văn Tùng...dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 968tr. ; 21cm
/ 97000đ

  1. {Trung Quốc}  2. |Nhân vật lịch sử|  3. |Tướng lĩnh|
   I. Khả Vĩnh Tuyết.   II. Ông Văn Tùng.
   355.0092 T561S 2002
    ĐKCB: PM.001501 (Sẵn sàng)  
4. TRỊNH PHÚC ĐIỀN
     Tướng soái cổ đại Trung Hoa . T.3 : Ngũ đại, Tống, Liêu, Nguyên / Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh, Tuyết Dương Hiệu Xuân; Ông Văn Tùng... dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 788tr. ; 21cm
/ 79000đ

  1. {Trung Quốc}  2. |tướng lĩnh|  3. |cổ đại|  4. quân đội|
   I. Khả Vĩnh.   II. Ông Văn Tùng.
   355.0092 T561S 2002
    ĐKCB: PM.001502 (Sẵn sàng)  
5. TRỊNH PHÚC ĐIỀN
     Tướng soái cổ đại Trung Hoa . T.1 : Tam đại, Tần, Hán, Tam quốc / Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Tuyết, Dương Hiệu Xuân ;Ông Văn Tùng...dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 861tr. ; 21cm
/ 86000đ

  1. {Trung Quốc}  2. |Nhân vật lịch sử|  3. |Tướng lĩnh|
   I. Ông Văn Tùng.   II. Khả Vĩnh Tuyết.
   355.0092 T561S 2002
    ĐKCB: PM.001525 (Sẵn sàng)  
6. TRỊNH PHÚC ĐIỀN
     Tướng soái cổ đại Trung Hoa . T.4 : Thời Minh - Thanh / Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Tuyết, Dương Hiệu Xuân; Trịnh Cư, Lê văn Duyệt dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 776tr. ; 21cm
/ 78000đ

  1. {Trung Quốc}  2. |Tướng lĩnh|  3. |Nhân vật lịch sử|
   I. Ông Văn Tùng.   II. Khả Vĩnh Tuyết.
   355.0092 T561S 2002
    ĐKCB: PM.001503 (Sẵn sàng)  
7. NAM CUNG BÁC
     Triệu Phi Yến : Tiểu thuyết / Nam Cung Bác,; Ông Văn Tùng, Trần Đăng Thao dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn Nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 406tr. ; 21cm
/ 48000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Trung Quốc..
   I. Ông Văn Tùng.   II. Trần Đăng Thao.
   895.13 TR309P 2002
    ĐKCB: PM.001495 (Sẵn sàng)  
8. Bí mật Tử Cấm Thành Bắc Kinh / / Thượng Quang Phong chủ biên ; Ông Văn Tùng, Hà Kiên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 598 tr. ; 19 cm
/ 68000đ

  1. Địa điểm lịch sử.  2. Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}
   I. Hà Kiên.   II. Ông Văn Tùng.   III. Thượng Quang Phong.
   951.03 B300M 2003
    ĐKCB: PM.001454 (Sẵn sàng)  
9. Trung Quốc nhất tuyệt . T.2 / Lý Duy Côn ch.b. ; Dịch: Trương Chính... .- H. : Văn hoá Thông tin , 1997 .- 728tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nền văn hoá Trung Quốc về các lĩnh vực: thiên thư hoạ, kiến trúc, nghệ thuật, dưỡng sinh, khoa học kỹ thuật... mỗi lĩnh vực đều có giới thiệu lịch sử các phát minh, tinh hoa, các tác giả đã để lại dấu ấn trong lịch sử văn hoá Trung Quốc nói riêng và thế giới nói chung
/ 73000đ

  1. Văn minh.  2. Văn hoá.  3. Lịch sử.  4. {Trung Quốc}
   I. Phan Văn Các.   II. Ông Văn Tùng.   III. Nguyễn Bá Thính.
   951 TR513Q 1997
    ĐKCB: PM.001397 (Sẵn sàng)  
10. ĐƯỜNG NHẠN SINH
     Mưu trí thời nhà Thanh / / Đường Nhạn Sinh, Bạo Thúc Diễm, Chu Chính Thư ; d. giả Ông Văn Tùng .- Hà Nội : Phụ nữ , 2010 .- 408tr. ; 21cm
/ 48000đ

  1. {Trung Quốc}
   I. Bạo Thúc Diễm.   II. Chu Chính Thư.   III. Ông Văn Tùng.
   951.03 M566T 2010
    ĐKCB: PM.001362 (Sẵn sàng)  
11. NAM CUNG BẮC
     Triệu Phi Yến : Tiểu thuyết / Nam Cung Bắc, ; Ông Văn Tùng, Trần Đăng Thao dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009 .- 381tr. ; 21cm .- (Thập đại mỹ nhân)
/ 57000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.
   I. Trần Đăng Thao.   II. Ông Văn Tùng.
   895.13 TR309P 2009
    ĐKCB: PM.001285 (Sẵn sàng)  
12. LÃO XÁ
     Tứ thế đồng đường : Tiểu thuyết . T.2 / Lão Xá ; Dịch và giới thiệu: Ông Văn Tùng .- H. : Văn học , 2003 .- 674tr ; 19cm
   T.2
/ 70000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Trung Quốc|  3. Văn học hiện đại|
   I. Ông Văn Tùng.
   895.13 T550T 2003
    ĐKCB: PM.001279 (Sẵn sàng)  
13. LÃO XÁ
     Tứ thế đồng đường : Tiểu thuyết . T.1 / Lão Xá ; Dịch và giới thiệu: Ông Văn Tùng .- H. : Văn học , 2003 .- 627tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản Trung văn
   T.1
/ 65000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Tiểu thuyết|
   I. Ông Văn Tùng.
   895.13 T550T 2003
    ĐKCB: PM.001278 (Sẵn sàng)  
14. LÂM MI
     Thiên vọng : Tiểu thuyết / Lâm Mi ; Ông Văn Tùng dịch .- H. : Văn học , 2008 .- 901tr. ; 22cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: Thiên vọng
/ 149000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Ông Văn Tùng.
   895.13 TH305V 2008
    ĐKCB: PM.001266 (Sẵn sàng)  
15. LÃNH THÀNH KIM
     Quyền trí Trung Hoa T . T.1 / Lãnh Thành Kim; Ông Văn Tùng, Nguyễn Đắc Thanh: Dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 1997 .- 600tr ; 21cm.
  1. Truyện lịch sử.  2. Tiểu thuyết lịch sử.  3. Tiểu thuyết.  4. Văn học.  5. {Trung Quốc}  6. |Truyện lịch sử Trung Quốc|  7. |Tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc|  8. Tiểu thuyết Trung Quốc|  9. Văn học Trung Quốc|
   I. Nguyễn Đắc Thanh.   II. Ông Văn Tùng.
   895.13 QU603T 1997
    ĐKCB: PM.001240 (Sẵn sàng)  
16. CAO LIÊN HÂN
     Quản tử truyện : Tiểu thuyết lịch sử / Cao Liên Hân ; Ông Văn Tùng, Nguyễn Đắc Thanh dịch .- H. : Văn học , 1998 .- 584tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
  Tóm tắt: Truyện về nhà chính trị, tư tưởng, quân sự, cải cách lỗi lạc nước Tề (khoảng thế kỷ 11 trước công nguyên) Quản Trọng và những nhân vật điển hình thời đó như Tề Hoàn Công, Bảo Thúc Nha, Ninh Thích..., vai trò của họ trong lịch sử cổ đại Trung Quốc
/ 48500đ

  1. |Trung Quốc|  2. |lịch sử cổ đại|  3. nhân vật lịch sử|  4. Văn học hiện đại|  5. tiểu thuyết|
   I. Ông Văn Tùng.   II. Nguyễn Đắc Thanh.
   895.13 QU105T 1998
    ĐKCB: PM.001234 (Sẵn sàng)  
17. CAO HÀNH KIỆN
     Núi thiêng (Linh sơn) : : giải Nobel văn chương 2000 : tiểu thuyết / / Cao Hành Kiện ; Ông Văn Tùng dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 577tr. ; 20cm
   Nguyên bản : Đường đại danh gia - Linh sơn
/ 66000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Ông Văn Tùng.
   895.1352 N510T 2003
    ĐKCB: PM.001213 (Sẵn sàng)  
18. HỨA KHIẾU THIÊN
     Minh cung mười sáu Hoàng Triều . T.2 / Hứa Khiếu Thiên; Hoàng Nghĩa Quán, Ông Văn Tùng dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 815tr. ; 21cm
/ 89000đ

  1. Truyện lịch sử.  2. Trung Quốc.  3. Văn học trung đại.
   I. Hoàng Nghĩa Quán.   II. Ông Văn Tùng.
   895.13 M312C 2002
    ĐKCB: PM.001198 (Sẵn sàng)  
19. HỨA KHIẾU THIÊN
     Minh Cung mười sáu Hoàng Triều . T1 / Hứa Khiếu Thiên; Hoàng Nghĩa Quán, Ông Văn Tùng dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 816tr. ; 21cm
/ 89000đ

  1. Truyện lịch sử.  2. Trung Quốc.  3. Văn học trung đại.
   I. Hoàng Nghĩa Quán.   II. Ông Văn Tùng.
   895.13 M312C 2002
    ĐKCB: PM.001197 (Sẵn sàng)  
20. KHÚC XUÂN LỄ
     Khổng Tử truyện . Q.2 / Khúc Xuân Lễ ; Ông Văn Tùng dịch .- H. : Công an nhân dân , 2007 .- 527tr. ; 21cm
   Giải thưởng chính thức Văn học dịch của Hội Nhà văn Việt Nam năm 1997. - Dịch từ nguyên bản tiếng Trung văn: Khổng Tử truyện
/ 68500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Ông Văn Tùng.
   895.13 KH455T 2007
    ĐKCB: PM.001178 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»