Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LƯU TRẦN TIÊU
     Giữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm / Lưu Trần Tiêu, Ngô Văn Doanh, Nguyễn Quốc Hùng .- H. : Văn học , 2018 .- 343tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 239-336. - Thư mục: tr. 337-339
  Tóm tắt: Khái quát đặc điểm địa lý, lịch sử-văn hoá, những di tích kiến trúc trong nền văn hoá Chăm; trình bày kỹ thuật xây dựng kiến trúc văn hoá Chăm và công tác quản lý, bảo tồn, tôn tạo, phát huy tác dụng, giữ gìn kiệt tác kiến trúc trong nền văn hoá Chăm
   ISBN: 9786049699047

  1. Dân tộc Chăm.  2. Di tích.  3. Tháp cổ.  4. Kiến trúc.  5. {Việt Nam}  6. [Văn hoá Chăm]  7. |Văn hoá Chăm|
   I. Ngô Văn Doanh.   II. Nguyễn Quốc Hùng.
   725.9709597 GI-550G 2018
    ĐKCB: LT.000875 (Sẵn sàng)  
2. Phật giáo những vấn đề triết học / Ngô Văn Doanh, Nguyễn Hùng Hậu biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 295tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận cơ bản của lâu đài Phật giáo dựa trên các văn bản Trung Quốc và Nhật Bản
/ 30000đ

  1. Phật giáo.  2. Triết học.
   I. Nguyễn Hùng Hậu.   II. Ngô Văn Doanh.
   294.3 PH124G 2007
    ĐKCB: PM.013299 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG, TUẤN CƯ
     Văn hóa các tộc người nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến / Hoàng Tuấn Cư: chủ biên, Ngô Văn Doanh, Mã Thị Thu Hà .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2008 .- 327 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nét văn hoá đặc trưng của các tộc người nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến

  1. Văn hóa.
   I. Mã Thị Thu Hà.   II. Ngô Văn Doanh.
   306.095971 V115H 2008
    ĐKCB: PM.013244 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VŨ DŨNG
     Văn hoá ứng xử các dân tộc Việt Nam / Phạm Vũ Dũng, Trần Bình Minh, Hoàng Lương.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 394tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về văn hoá ứng xử của người Việt. Nguồn gốc hình thành và những đặc điểm của văn hoá ứng xử bản địa Việt. Phân tích đặc điểm các khuôn mẫu ứng xử truyền thống ở các dân tộc ít người biểu hiện trong hôn nhân, tang ma, lễ tết, lễ hội..
/ 36000đ

  1. [ứng xử]  2. |ứng xử|  3. |Dân tộc thiểu số|  4. Việt Nam|  5. Văn hoá truyền thống|  6. Dân tộc học|
   I. Trần Bình Minh.   II. Ngô Văn Doanh.   III. Nguyễn Hữu Thức.   IV. Hoàng Lương.
   305.8959 V115H 2002
    ĐKCB: PM.013148 (Sẵn sàng)  
5. Truyện cổ năm châu : Châu Phi / Nguyễn Tử Chi, Ngô Văn Doanh sưu tầm, biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 240tr. ; 21cm
/ 24500đ

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Châu Phi}
   I. Nguyễn Tử Chi.   II. Ngô Văn Doanh.
   398.2096 TR527C 2005
    ĐKCB: TN.008185 (Sẵn sàng)  
6. Truyện cổ năm châu : Châu Đại Dương / Sưu tầm, biên soạn: Ngô Văn Doanh .- H. : Lao động , 2005 .- 224tr. ; 21cm
/ 24500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Truyện cổ.  3. Văn học dân gian.
   I. Ngô Văn Doanh.
   398.20995 TR527C 2005
    ĐKCB: TN.008176 (Sẵn sàng)  
7. Truyện cổ năm châu Châu Á / Ngô Văn Doanh sưu tầm và biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 215tr. ; 21cm.
/ 24500đ

  1. Truyện cổ.  2. Văn học dân gian.  3. {Châu Á}
   I. Ngô Văn Doanh.
   398.2095 TR527C 2005
    ĐKCB: TN.007788 (Sẵn sàng)  
8. Hai anh em / Ngô Văn Doanh dịch .- H. : Lao động , 2003 .- 151tr. ; 19cm .- (Thế giới cổ tích)
/ 14000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   I. Ngô Văn Doanh.
   398.2 H103A 2003
    ĐKCB: TN.007657 (Sẵn sàng)  
9. Nữ thần ánh sáng Mekhala / Dịch: Phạm Minh Thảo.. .- H. : Lao động , 2009 .- 219tr. ; 21cm .- (Kho tàng truyện cổ dân gian thế giới)
/ 31000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   I. Hoàng Thuỳ Dương.   II. Ngô Văn Doanh.   III. Thái Bá Tân.   IV. Phạm Minh Thảo.
   398.2 N550T 2009
    ĐKCB: TN.007662 (Sẵn sàng)  
10. Huyền thoại tháp chăm / Ngô Văn Doanh: Sưu tầm biên soạn; Đỗ Ngọc: Bìa và minh hoạ .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 75tr ; 19cm.
/ 2900đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện.
   I. Ngô Văn Doanh.   II. Đỗ Ngọc.
   895.9223 H527T 2002
    ĐKCB: TN.004553 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.004810 (Sẵn sàng)