6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
ĐẶNG HOÀNH LOAN Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam
. Q.7
: Lời hát Then dân tộc Tày ở Lào Cai, Thái Nguyên, Quảng Ninh / B.s.: Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 1319 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Gồm các lời hát của dân tộc Tày trong lễ Then gọi hồn, mừng thọ; lễ then cầu mùa ở Lai Cai; lễ Then phi tỳ; hai tiết lễ "Khẩu tu" và "Niệm" của người Tày ở Quảng Ninh; lễ Then cúng mụ; lễ hội Xuân của người Tày ở Thái Nguyên ISBN: 9786047027675
1. Dân tộc Tày. 2. Hát Then. 3. Văn hoá dân gian. 4. {Việt Nam}
I. Phạm Minh Hương. II. Nguyễn Thuỷ Tiên.
398.8709597 H110T 2020
|
ĐKCB:
LT.000791
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
ĐẶNG HOÀNH LOAN Hát then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam
. Q.3
: Lời hát then dân tộc Tày ở Tuyên Quang, Hà Giang, Lào Cai, Thái Nguyên, Quảng Ninh / B.s.: Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 1267tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Viện Âm nhạc Tóm tắt: Gồm các lời hát của dân tộc Tày trong lễ then cầu khoăn; lễ then trình tổ; lễ then nối số; lễ then gọi hồn, mừng thọ; lễ then cầu mùa, lễ then phi tỳ... ISBN: 9786047023912
1. Văn hoá dân gian. 2. Dân tộc Tày. 3. Hát then. 4. {Việt Nam}
I. Nguyễn Thuỷ Tiên. II. Phạm Minh Hương.
398.8709597 H110T 2020
|
ĐKCB:
LT.000786
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
ĐẶNG HOÀNH LOAN Hát then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam
. Q.2
: Lời hát then dân tộc Tày ở Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn / B.s.: Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 1215tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Viện Âm nhạc Tóm tắt: Gồm các lời hát của dân tộc Tày trong lễ then sa khoăn tẩu Long Vương, lễ then cấp sắc, lễ then pây thử, lễ then thôi tang, lễ then cầu hoa...
1. Văn hoá dân gian. 2. Dân tộc Tày. 3. Hát then. 4. {Việt Nam}
I. Nguyễn Thuỷ Tiên. II. Phạm Minh Hương.
398.8709597 H110T 2020
|
ĐKCB:
LT.000781
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|