Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỒNG DƯƠNG
     Nghi lễ và lối sống công giáo trong văn hoá Việt Nam / Nguyễn Hồng Dương .- H. : Khoa học xã hội , 2001 .- 392tr ; 21cm
  Tóm tắt: NhÔng nội dung chính của nghi lễ, lễ hội và các hình thức diễn xướng trong nhà thờ công giáo. Thế ứng xử văn hoá của nghi lễ công giáo với các tôn giáo, tín ngưàng truyền thống chủ yếu là với thờ cúng tổ tiên. Đồng thời chỉ ra được lối sống của người công giáo Việt Nam
/ 35.000đ

  1. Lối sống.  2. Đạo thiên chúa.  3. Việt Nam.  4. Tôn giáo.  5. Tín ngưàng.
   I. Nguyễn Hồng Dương.
   230 NGH300L 2001
    ĐKCB: PM.013297 (Sẵn sàng)  
2. Nghi lễ vòng đời người / Lê Trung Vũ (ch.b.), Nguyễn Hồng Dương, Lê Hồng Lý.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 257tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Phác hoạ tương đối đầy đủ và có hệ thống về những nghi lễ đời người của người Việt: nghi lễ với cuộc sống phôi thai, từ hài nhi đến tuổi đi học, hôn lễ, lên lão, tang ma, lễ tiết,...
/ 39000đ

  1. Nghi lễ.  2. Dân tộc học.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Vòng đời]  6. |Vòng đời|
   I. Hồ Tường.   II. Lưu Kiếm Thanh.   III. Lê Hồng Lý.   IV. Nguyễn Hồng Dương.
   392.09597 NGH300L 2007
    ĐKCB: PM.013004 (Sẵn sàng)  
3. LÊ TRUNG VŨ
     Nghi lễ vòng đời người / Lê Trung Vũ (ch.b), Nguyễn Hồng Dương, Lê Hồng Lý.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 323tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những tập tục nghi lễ cổ truyền trong đời sống văn hoá đánh dấu những mốc quan trọng như: Hôn lễ, lên lão, tiễn đưa, lễ tết v.v...
/ 25000đ

  1. [Dân tộc học]  2. |Dân tộc học|  3. |Tín ngưỡng|  4. Nghi lễ|  5. Văn hoá dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Lê Hồng Lý.   II. Nguyễn Hồng Dương.   III. Lưu Kiếm Thanh.
   392.09597 NGH300L 2000
    ĐKCB: PM.012998 (Sẵn sàng)  
4. LÊ TRUNG VŨ
     Lịch lễ hội / Lê Trung Vũ, Nguyễn Hồng Dương .- H. : Văn hoá thông tin , 1997 .- 388tr ; 19cm
  Tóm tắt: Địa điểm, thời gian, mục đích của các lễ hội dân gian truyền thống
/ 27500đ

  1. [văn hoá dân gian]  2. |văn hoá dân gian|  3. |Lễ hội|  4. lịch|
   I. Nguyễn Hồng Dương.
   394.26 L302L 1997
    ĐKCB: PM.012892 (Sẵn sàng)