Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN TRỌNG
     Tuyển chọn và đào tạo tài năng bơi trẻ / Nguyễn Văn Trọng .- H. : Thể dục Thể thao , 2008 .- 311tr. : minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr. 306
  Tóm tắt: Tổng hợp những thông tin mới nhất về công tác đào tạo vận động viên bơi đỉnh cao của các chuyên gia bơi trong nước và nước ngoài: những nguyên tắc cơ học áp dụng trong bơi, đặc trưng của kĩ thuật bơi, công tác huấn luyện vận động viên bơi, kế hoạch chương trình đào tạo, huấn luyện tài năng bơi trẻ

  1. Bơi.  2. Tài năng.  3. Đào tạo.  4. Tuyển chọn.
   797.2 T527C 2008
    ĐKCB: PM.010538 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010539 (Sẵn sàng)  
2. VŨ KIM YẾN
     Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề học tập / S.t., b.s.: Vũ Kim Yến, Nguyễn Văn Dương .- H. : Thanh niên , 2017 .- 278tr. ; 21cm .- (Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh)
   Thư mục: tr. 274-275
  Tóm tắt: Trình bày những quan điểm về giáo dục - đào tạo và các bài viết nghiên cứu về tư tưởng giáo dục của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Giới thiệu những câu chuyện kể về Chủ tịch Hồ Chí Minh với sự nghiệp giáo dục - đào tạo
   ISBN: 9786046477174 / 79000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Giáo dục.  3. Đào tạo.
   I. Nguyễn Văn Dương.
   370 T550T 2017
    ĐKCB: PD.000233 (Sẵn sàng)  
3. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo trong giai đoạn hiện nay / Vũ Ngọc Hoàng,...[và những người khác] .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 720tr. ; 24cm
   ĐTTS: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  Tóm tắt: Bao gồm các bài tham luận trình bày bối cảnh hiện nay và những vấn đề đặt ra đối với công tác tuyên giáo và đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo. Thực trạng và giải pháp đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo trong giai đoạn hiện nay
   ISBN: 9786045735909 / 72000đ

  1. Cán bộ tuyên giáo.  2. Đào tạo.
   I. Phạm Phương Thảo.   II. Phạm Văn Chúc.   III. Phạm Văn Linh.   IV. Vũ Ngọc Hoàng.
   324.25970750715 Đ108T 2017
    ĐKCB: PD.000110 (Sẵn sàng)  
4. Một vòng quanh các nước : Pháp / Trần Vĩnh Bảo biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 215tr., 8tr. ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, kinh tế, lịch sử, văn hoá-xã hội, du lịch và công tác giáo dục đào tạo của nước Pháp
/ 28000đ

  1. Xã hội.  2. Lịch sử.  3. Đào tạo.  4. Văn hoá.  5. Du lịch.  6. {Pháp}
   I. Trần Vĩnh Bảo.
   914.4 M458V 2005
    ĐKCB: PM.005502 (Sẵn sàng)  
5. Một vòng quanh các nước : Indonesia / Trần Vĩnh Bảo biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 215tr., 8tr. ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, kinh tế, lịch sử, văn hoá-xã hội, du lịch và công tác giáo dục đào tạo của nước Indonesia
/ 28000đ

  1. Xã hội.  2. Kinh tế.  3. Đào tạo.  4. Văn hoá.  5. Lịch sử.  6. {Indonesia}
   I. Trần Vĩnh Bảo.
   915.98 M458V 2005
    ĐKCB: PM.005495 (Sẵn sàng)  
6. Một vòng quanh các nước : Ấn Độ / Trần Vĩnh Bảo biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 215tr., 8tr. ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, kinh tế, lịch sử, văn hoá-xã hội, du lịch và công tác giáo dục đào tạo của nước Ấn Độ
/ 28000đ

  1. Kinh tế.  2. Đào tạo.  3. Du lịch.  4. Xã hội.  5. Văn hoá.  6. {Ấn Độ}
   I. Trần Vĩnh Bảo.
   915.4 M458V 2005
    ĐKCB: PM.005494 (Sẵn sàng)  
7. Bồi dưỡng giáo viên nhà trẻ thời kỳ mới / Cục Giáo dục Thượng Hải b.s. ; Nguyễn Kim Dân b.d .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 402tr. ; 19cm
/ 39000đ

  1. Giáo viên nhà trẻ.  2. Đào tạo.  3. Trung Quốc.
   I. Nguyễn Kim Dân.
   372.21 B452D 2000
    ĐKCB: PM.004106 (Sẵn sàng)  
8. LÊ THỊ THANH HOÀ
     Việc đào tạo và sử dụng quan lại của triều Nguyễn từ năm 1802 đến năm 1884 / Lê Thị Thanh Hoà .- H. : Khoa học xã hội , 1998 .- 326tr bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
  Tóm tắt: Khái quát về việc đào tạo và sử dụng quan lại của nước ta trước thời Nguyễn. Việc đào tạo quan lại: giáo dục, thi cử và việc sử dụng quan lại: chính sách sử dụng, tuyển chọn quan lại của triều Nguyễn từ 1802-1884
/ 29000đ

  1. Lịch sử cận đại.  2. Nhà Nguyễn.  3. Giáo dục.  4. Đào tạo.  5. Lịch sử trung đại.  6. {Việt Nam}
   959.7029 V303Đ 1998
    ĐKCB: PM.000933 (Sẵn sàng)