Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN QUYẾT
     Kiên định và sáng tạo trong thực hiện đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam . Q.1 / Nguyễn Quyết .- H. : Quân đội nhân dân , 2022 .- 716 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết phản ánh sự kiên định và sáng tạo trong đấu tranh giành chính quyền ở Hà Nội năm 1945 và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. Một số vấn đề lý luận, thực tiễn công tác quân sự địa phương trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
   ISBN: 978-604-51-8946-7

  1. Đường lối.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Quân sự.
   324.2597075 K305Đ 2022
    ĐKCB: PD.001099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001100 (Sẵn sàng)  
2. ĐỨC VƯỢNG
     Việt Nam từ thời kỳ bao cấp đến thời kỳ đổi mới / Đức Vượng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 507tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu về công cuộc đổi mới, về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, về phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, về xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam ngày càng trong sạch, vững mạnh
   ISBN: 97860457094158 / 80000đ

  1. Nhà nước XHCN.  2. Chính sách phát triển.  3. Đường lối.  4. Thời kì đổi mới.  5. {Việt Nam}  6. |Thời kì bao cấp|
   320.53209597 V308N 2014
    ĐKCB: PM.001022 (Sẵn sàng)  
3. Trường Chinh tuyển tập . T.3 : 1975-1986 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1467tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài nói và viết của nguyên tổng bí thư Trường Chinh được chọn lọc từ năm 1976 tới năm 1986, thời kì hoàn thành sự nghiệp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước, xác định đường lối cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, và tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện để đưa đất nước tiến lên

  1. Xây dựng CNXH.  2. Xã hội.  3. Đường lối.  4. Kinh tế.  5. {Việt Nam}  6. [Tuyển tập]
   I. Phạm Hồng Chương.   II. Hoàng Phong Hà.   III. Đàm Đức Vượng.   IV. Trần Nhâm.
   959.704 TR561C 2009
    ĐKCB: PM.000844 (Sẵn sàng)