Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Bổ trợ và nâng cao địa lý 7 / Trần Thị Thuý Ninh, Nguyễn Thị Thuỳ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2014 .- 184tr. : minh hoạ ; 24cm
/ 42000đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 7.  3. Địa lí.
   I. Nguyễn Thị Thuỳ.   II. Trần Thị Thuý Ninh.
   910.76 B450T 2014
    ĐKCB: PD.000716 (Sẵn sàng)  
2. Các quốc gia và vùng lãnh thổ có quan hệ kinh tế với Việt Nam / Ban Hợp tác Quốc tế và Đào tạo b.s. .- H. : Thông tấn , 2006 .- 682tr. : bảng ; 26cm
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội Quốc gia
  Tóm tắt: Gồm những thông tin chung về từng quốc gia và vùng lãnh thổ có cùng quan hệ kinh tế với Việt Nam: vị trí địa lí, diện tích, dân số và những chỉ số phát triển kinh tế, xã hội, các quan hệ kinh tế với Việt Nam
/ 200.000đ

  1. Địa lí.  2. Quan hệ kinh tế.  3. Xã hội.  4. Dân số.  5. Kinh tế.  6. {Thế giới}
   337 C101Q 2006
    ĐKCB: PM.011261 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 theo chủ đề / Nguyễn Hoàng Anh .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2017 .- 239tr. : bảng ; 24cm
   ISBN: 9786046278252 / 64000đ

  1. Đề kiểm tra.  2. Câu hỏi trắc nghiệm.  3. Lớp 10.  4. Địa lí.
   I. Nguyễn Hoàng Anh.
   910.712 C125H 2017
    ĐKCB: TN.009082 (Sẵn sàng)  
4. Tập bản đồ địa lý của em / Benoit Delalanre ; Jérémy Clapin minh họa ; Bản đồ: Pronto ; Trần Nguyệt Cầm dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008 .- 55tr. : hình vẽ, ảnh ; 27cm
/ 115000đ

  1. Địa lí.  2. Bản đồ.  3. {Thế giới}
   I. Trần Nguyệt Cầm.   II. Pronto.   III. Delalanre, Benoit.   IV. Clapin, Jérémy.
   912 T123BĐ 2008
    ĐKCB: TN.007040 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007039 (Sẵn sàng)  
5. Atlas tự nhiên / Lời: Laure Cambournac ; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayeur, Bernard Alunni ; Hoàng Thạch dịch .- H. : Dân trí , 2010 .- 45tr. : tranh màu ; 33cm .- (Atlas cho trẻ em)
  Tóm tắt: Trình bày về địa lý tự nhiên của các vùng thuộc châu Mỹ, châu Âu, châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, Bắc Cực và Nam Cực
/ 75.000đ

  1. Atlas.  2. Bản đồ.  3. Tự nhiên.  4. Văn hoá.  5. Địa lí.  6. {Thế giới}
   I. Amunni, Bernard.   II. Cambournac, Laure.   III. Hoàng Thạch.
   910.22 A110L 2010
    ĐKCB: TN.007041 (Sẵn sàng trên giá)  
6. DIỆP CHI
     Tìm hiểu các nước trên thế giới / Diệp Chi biên soạn .- H. : Thời đại , 2011 .- 191tr : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát vẻ đẹp đất nước và con người của một số nước ở châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Nam Mỹ và châu Đại Dương
/ 36500đ

  1. Du lịch.  2. Quốc gia.  3. Địa lí.  4. {Thế giới}  5. [Sách thường thức]
   910.91 T310H 2011
    ĐKCB: PM.006174 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006173 (Sẵn sàng)  
7. Đại Nam nhất thống chí . T.5 / Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 398tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Hà Tiên, Biên Hoà, Định Tường, Vĩnh Long... Các sông lớn ở Việt Nam
/ 50000đ

  1. Địa lí.  2. Địa chí.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 Đ103N 2006
    ĐKCB: PM.005443 (Sẵn sàng)  
8. Đại Nam nhất thống chí . T.4 / Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 430tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây...
/ 54000đ

  1. Địa lí.  2. Địa chí.  3. {Việt Nam}
   I. Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s..   II. Phạm Trọng Điền.   III. Đào Duy Anh.
   915.97 Đ103N 1997
    ĐKCB: PM.005442 (Sẵn sàng)  
9. Đại Nam nhất thống chí . T.3 / Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 466tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Khái quát về địa thế, diện tích, cảnh quan, nhân khẩu, đất đai, phong tục, danh thắng của các tỉnh Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận...
/ 58000đ

  1. Địa lí.  2. Địa chí.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 Đ103N 1997
    ĐKCB: PM.005441 (Sẵn sàng)  
10. Đại Nam nhất thống chí . T.2 / Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 454tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn học, chính trị, kinh tế.... của các tỉnh Quảng Bình, đạo Hà Tĩnh, tỉnh Nghệ An, Thanh Hoá...
/ 57000đ

  1. Địa chí.  2. Địa lí.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 Đ103N 1997
    ĐKCB: PM.005440 (Sẵn sàng)  
11. Đại Nam nhất thống chí . T.1 / Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 427tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của Kinh sư và phủ Thừa Thiên
/ 54000đ

  1. Địa lí.  2. Địa phương chí.  3. {Việt Nam}
   I. Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s.   II. Phạm Trọng Điềm.   III. Đào Duy Anh.
   915.97 Đ103N 1997
    ĐKCB: PM.005439 (Sẵn sàng)  
12. Chào mừng quý khách đến Kiên Giang .- H. : Thông tấn , 2005 .- 45tr. : ảnh ; 19x21cm .- (Việt Nam đất nước con người)
  Tóm tắt: Giới thiệu tỉnh Kiên Giang với các đặc điểm tự nhiên, các danh lam thắng cảnh như Hà Tiên, đảo Phú Quốc, các đền chùa..., khu du lịch sinh thái U Minh Thượng, các lễ hội cổ truyền...là tiểm năng thu hút khách du lịch
/ 22000đ

  1. Kiên Giang.  2. Địa lí.  3. Du lịch.  4. Danh lam thắng cảnh.  5. Việt Nam.
   I. Trung Tín.   II. Huỳnh Long.   III. Châu Minh Tâm.   IV. Trương Thanh Hùng.
   915.9795 CH108M 2005
    ĐKCB: PM.005421 (Sẵn sàng)  
13. Tập bản đồ kinh tế - xã hội Việt Nam = Socioeconomic Atlas of Vietnam : Mô tả Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 1999 / Mai Văn Cầm, Đặng Kim Sơn, Michael Epprecht .- H. : Bản đồ , 2004 .- 167tr. : màu ; 42cm
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát dưới dạng bản đồ về địa lí, đặc điểm dân số nói chung, các lĩnh vực liên quan đến trình độ dân trí và giáo dục, các hoạt động kinh tế của dân số cùng các bản đồ về các lĩnh vực liên quan đến tôn giáo và dân tộc, điều kiện sống, vùng nghèo và khả năng tiếp cận
/ 750.000đ

  1. Xã hội.  2. Tôn giáo.  3. Địa lí.  4. Dân số.  5. Kinh tế.  6. {Việt Nam}  7. [Bản đồ]
   I. Feuer, Cary.   II. Wachs, Theodore.   III. Phan Thị Minh Hiền.   IV. Epprecht, Michael.
   912.597 T123B 2004
    ĐKCB: PM.005584 (Sẵn sàng)  
14. KINGFISHER
     Atlas cho trẻ em = Children's atlas / Kingfisher ; Nguyễn Chí Tuyến dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2009 .- 80tr. : ảnh, bản đồ ; 30cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về trái đất, cách sử dụng bản đồ và giới thiệu vị trí địa lí, khí hậu, văn hoá, tộc người kèm theo bản đồ minh hoạ một số nước trên thế giới
/ 80000đ

  1. Atlat.  2. Văn hoá.  3. Khí hậu.  4. Địa lí.  5. {Thế giới}
   I. Nguyễn Chí Tuyến.
   912 A110L 2009
    ĐKCB: PM.005589 (Sẵn sàng)  
15. MINH LỘC
     Đà Lạt thành phố Hoa / Minh Lộc .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2007 .- 122tr. : ảnh màu ; 28cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát triển thành phố Đà Lạt, các loài hoa ở Đà Lạt, với nhiều loài hoa quý hiếm, sản phẩm chủ yếu trồng hoa để sản xuất trong nước, đồng thời xuất khẩu sang các thị trường Nhật, Mỹ, Châu Âu...
/ 200.000đ

  1. Hoa.  2. Địa lí.  3. {Lâm Đồng}
   915.9769 Đ100L 2007
    ĐKCB: PM.005586 (Sẵn sàng)  
16. VŨ XUÂN VINH
     Em đi thăm đất nước . T.2 : Các tỉnh, thành miền Trung / Vũ Xuân Vinh .- H. : Giáo dục , 2009 .- 64tr. : ảnh màu ; 24cm
   Thư mục: tr. 62
  Tóm tắt: Giới thiệu cho các em học sinh về vị trí địa lí, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở các tỉnh Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắck Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
/ 13000đ

  1. Di tích văn hoá.  2. Di tích lịch sử.  3. Địa chí.  4. Địa lí.  5. {Việt Nam}  6. [Sách đọc thêm]
   915.97 E202Đ 2009
    ĐKCB: PM.005563 (Sẵn sàng)  
17. Đất và người Tây Nguyên / Lê Công Hương, Phan An, Nguyễn Văn Nhật.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2007 .- 339tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của nhiều nhà nghiên cứu, nhà báo, nhà khảo cổ... viết về con người, về văn hoá, lịch sử, vùng đất, lễ hội của Tây Nguyên
/ 60000đ

  1. Lịch sử.  2. Con người.  3. Văn hoá.  4. Địa lí.  5. Địa chí.  6. {Tây Nguyên}
   I. Vũ Đình Lợi.   II. Lưu Hùng.   III. Nguyễn Văn Nhật.   IV. Lê Công Hương.
   915.976 Đ124V 2007
    ĐKCB: PM.005564 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh nước ngoài / Nguyễn Dược .- Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa .- H. : Giáo dục , 1998 .- 271tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về 2000 địa danh trên thế giới gồm: Quốc gia, thành phố, đại dương, biển, vịnh, đảo, quần đảo, núi, cao nguyên, đồng bằng...
/ 10400đ

  1. Địa lí.  2. Địa danh.  3. {Thế giới}  4. [Sổ tay]
   910 S450T 1998
    ĐKCB: PM.005534 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG THIẾU SƠN
     Việt Nam non xanh nước biếc / Hoàng Thiếu Sơn, Tạ Thị Bảo Kim .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 231tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh của Việt Nam: Sa Pa, Ba Bể, Tam Đảo, Cúc Phương, Phong Nha, Hội An, Đà Nẵng, Nha Trang, Cam Ranh, Đà Lạt...
/ 18000đ

  1. Địa lí.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Địa chí.  4. {Việt Nam}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Tạ Thị Bảo Kim.
   915.97 V308N 2006
    ĐKCB: PM.005549 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005552 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005551 (Sẵn sàng)  
20. HÀ SƠN
     Những giá trị văn hoá thể hiện sức sáng tạo vĩ đại của con người / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Thời đại , 2011 .- 262tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử, phong cách kiến trúc, đặc trưng thiên nhiên, địa lý tự nhiên, địa lý giao thông và con người... ở các thành phố nổi tiếng trên thế giới
/ 42000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Địa lí.  3. Giao thông.  4. Thành phố.  5. {Thế giới}
   I. Khánh Linh.
   910.91 NH556G 2011
    ĐKCB: PM.005523 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»