Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. DIỆP TRUNG BÌNH
     Văn hoá ẩm thực người Sán Dìu / Diệp Trung Bình .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2012 .- 218tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về người Sán Dìu. Những yếu tố đặc trưng trong sinh hoạt ăn uống truyền thống của người Sán Dìu. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá ẩm thực của người Sán Dìu
   ISBN: 9786047001835 / 21000đ

  1. Dân tộc Sán Dìu.  2. Ẩm thực.  3. Văn hoá ẩm thực.  4. {Việt Nam}
   394.109597 V115H 2012
    ĐKCB: PM.013722 (Sẵn sàng)  
2. BỐ XUÂN HỔ
     Văn hoá ẩm thực dân gian Chăm Bình Thuận / Bố Xuân Hổ .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 126tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Tóm tắt bằng tiếng Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nét về quá trình hình thành, tập quán, phong tục, bản sắc riêng của văn hoá ẩm thực dân gian dân tộc Chăm Bình Thuận
   ISBN: 9786049020780

  1. Dân tộc Chăm.  2. Ẩm thực.  3. {Bình Thuận}  4. [Văn hoá ẩm thực]  5. |Văn hoá ẩm thực|
   394.10959759 V115H 2010
    ĐKCB: PM.013708 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN XUÂN LÂN
     Văn hoá ẩm thực Vĩnh Phúc / Nguyễn Xuân Lân .- H. : Lao động , 2011 .- 213tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 209-211
   Tóm tắt bằng tiếng Anh
  Tóm tắt: Khái quát về ẩm thực Vĩnh Phúc. Tìm hiểu về thiên nhiên, cư dân Vĩnh Phúc và các đặc sản ẩm thực các huyện tỉnh Vĩnh Phúc
   ISBN: 7986045900680

  1. Ẩm thực.  2. {Vĩnh Phúc}  3. [Văn hoá ẩm thực]  4. |Văn hoá ẩm thực|
   394.10959723 V115H 2011
    ĐKCB: PM.013707 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VIẾT TRUNG
     Làng Phú Lộc xưa và nay : Biên khảo / Nguyễn Viết Trung .- H. : Thời đại , 2011 .- 480tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về làng Phú Lộc, Diên Khánh, tỉnh Khánh Hoà. Giới thiệu các di tích lịch sử - văn hoá, lễ hội cổ truyền, các làng nghề truyền thống, kho tàng văn nghệ dân gian và ẩm thực đặc sắc của làng
   ISBN: 9786049167126

  1. Lễ hội.  2. Văn hoá dân gian.  3. Ẩm thực.  4. Di tích văn hoá.  5. Làng nghề truyền thống.  6. {Khánh Hoà}  7. [Làng Phú Lộc]  8. |Làng Phú Lộc|
   390.0959756 L106P 2011
    ĐKCB: PM.013468 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Lao động , 2011 .- 264tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 261-262
   Tóm tắt bằng tiếng Anh
  Tóm tắt: Sưu tầm, tuyển chọn một số tục ngữ ca dao về văn hoá ẩm thực kèm theo những chú giải và bình luận nhằm tìm hiểu chất văn hoá ẩm thực của chúng
   ISBN: 7986045900529 / 50000đ

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Ẩm thực.  4. {Việt Nam}  5. [Văn hoá ẩm thực]  6. |Văn hoá ẩm thực|
   398.209597 V115H 2011
    ĐKCB: PM.013209 (Sẵn sàng)  
6. LÝ KHẮC CUNG
     Văn vật ẩm thực đất Thăng Long / Lý Khắc Cung .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2004 .- 239tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về nền văn hoá tổng hợp của Thăng Long Hà Nội với những di vật, chứng tích thiêng liêng, những đình chùa rêu phong, những mảng điêu khắc cổng làng, miếu thờ, điện mẫu...và cả nghệ thuật chế biến ẩm thực của người Hà Nội
/ 24000đ

  1. Văn hóa truyền thống.  2. Ẩm thực.  3. {Hà Nội}
   394.120959731 V115V 2004
    ĐKCB: PM.013199 (Sẵn sàng)  
7. DIỆP TRUNG BÌNH
     Văn hoá ẩm thực người Sán Dìu / Diệp Trung Bình .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2008 .- 218tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về người Sán Dìu. Những yếu tố đặc trưng trong sinh hoạt ăn uống truyền thống của người Sán Dìu. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá ẩm thực của người Sán Dìu

  1. Dân tộc Sán Dìu.  2. Ẩm thực.  3. Văn hoá ẩm thực.  4. {Việt Nam}
   394.109597 V115H 2008
    ĐKCB: PM.013195 (Sẵn sàng)  
8. HÀ SƠN
     Văn hoá ẩm thực thế giới qua hình ảnh / Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 406tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về món ăn, đồ dùng hấp dẫn trong lịch sử, phương pháp chế biến món ăn, những nét đặc sắc trong sự giao thoa văn hoá ẩm thực của phương Đông và phương Tây
/ 65000đ

  1. Ẩm thực.  2. Văn hoá ẩm thực.  3. {Thế giới}
   394.1091 V115H 2011
    ĐKCB: PM.013193 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, QUANG LÊ
     Văn hóa ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam : Khảo cứu phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ tết, lễ hội Việt Nam / TS. Nguyễn Quang Lê .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 448 tr. : bảng ; 21 cm
   Tài liệu tham khảo: tr. 399-401 . - Phụ lục: tr. 402-445
  Tóm tắt: Văn hóa ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam: phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ tết, lễ hội Việt Nam.
/ 43000

  1. Phong tục.  2. Văn hóa dân gian.  3. Lễ hội.  4. Cỗ.  5. Ẩm thực.  6. [Việt Nam]  7. |Việt Nam|  8. |Lễ hội truyền thống|  9. Văn hóa ẩm thực|  10. Phong tục|  11. Lễ vật|
   394.109597 V115H 2003
    ĐKCB: PM.013142 (Sẵn sàng)  
10. $CLÝ KHẮC CUNG
     Nghìn khuôn mặt Việt Nam / Lý Khắc Cung .- H. : Văn hóa Thông tin , 1993 .- 137 tr. ; 19 cm
  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Nghệ thuật Việt Nam.  4. {Việt Nam}
   915.97 NGH311K 1993
    ĐKCB: PM.013012 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN THỊ HÀ
     Hỏi đáp về ẩm thực, trang phục Hà Nội xưa và nay / Trần Thị Hà .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 190tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 186
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về văn hoá ẩm thực, nghệ thuật ăn uống, cách thưởng thức món ăn và những nét đặc biệt riêng trong trang phục truyền thống của Hà Nội qua các thời kỳ
/ 31000đ

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Ẩm thực.  3. Trang phục.  4. {Hà Nội}  5. [Sách hỏi đáp]
   390.0959731 H428Đ 2010
    ĐKCB: PM.012930 (Sẵn sàng)  
12. LÝ KHẮC CUNG
     Hà Nội văn hoá và phong tục / Lý Khắc Cung .- H. : Thời đại , 2010 .- 518tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản về văn hoá, phong tục Hà Nội: nghệ thuật, truyền thống ẩm thực, phong tục, nếp sống, văn hoá tâm linh, phục trang, thú vui chơi, hát ả đào, chèo, rối nước, những dấu tích đình, chùa, địa danh...
/ 80000đ

  1. Ẩm thực.  2. Phong tục.  3. Nghệ thuật.  4. Văn hoá dân gian.  5. Nếp sống.  6. {Hà Nội}  7. [Văn hoá tâm linh]  8. |Văn hoá tâm linh|
   390.0959731 H100N 2010
    ĐKCB: PM.012931 (Sẵn sàng)  
13. LAM KHÊ
     36 sản vật Thăng Long - Hà Nội / S.t., b.s.: Lam Khê, Khánh Minh .- H. : Thanh niên , 2010 .- 127tr. : ảnh ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu về những sản vật, những nét văn hoá ẩm thực tinh tế, đa dạng của đất Thăng Long - Hà Nội
/ 22000đ

  1. Ẩm thực.  2. Văn hoá ẩm thực.  3. Đặc sản.  4. Nghệ thuật ẩm thực.  5. {Hà Nội}  6. |Sản vật|
   I. Khánh Minh.
   394.10959731 B100M 2010
    ĐKCB: PM.012776 (Sẵn sàng)  
14. 36 món ngon Hà Nội / Vũ Bằng, Hoàng Sơn Công, Lý Khắc Cung... ; Quốc Văn tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2010 .- 191tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 188
  Tóm tắt: Ghi lại những cảm nhận tinh tế về văn hoá ẩm thực của người Hà Nội qua 36 món ăn ngon truyền thống như: bánh cuốn, bánh đúc, chả cá, phở bò, phở gà...
/ 31500đ

  1. Ẩm thực.  2. Văn hoá.  3. Món ăn.  4. {Hà Nội}
   I. Thuý Hằng.   II. Vũ Bằng.   III. Quốc Văn.   IV. Hoàng Sơn Công.
   394.10959731 B100M 2010
    ĐKCB: PM.012772 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ VÂN THÁI
     Côn trùng trong ẩm thực và y học / Nguyễn Thị Vân Thái, Ngô Xuân Mạnh .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 120tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về côn trùng, về một số kinh nghiệm dân gian sử dụng côn trùng trong những món ăn truyền thống và trong chăm sóc sức khỏe ban đầu tại cộng đồng

  1. Côn trùng.  2. Y học.  3. Ẩm thực.
   I. Ngô Xuân Mạnh.
   615.8 C454T 2006
    ĐKCB: PM.007041 (Sẵn sàng)  
16. VŨ NGỌC KHÁNH
     Ăn và uống của người Việt / Vũ Ngọc Khánh, Hoàng Khôi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 315tr. : bảng ; 24cm
   Phụ lục: tr. 305-312
  Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá ẩm thực của người Việt. Ý nghĩa văn hoá ẩm thực của người Việt về phong tục, thẩm mỹ, ngôn ngữ, triết học và tâm linh từ bữa ăn trong một gia đình đến bữa ăn của cả cộng đồng
/ 63000đ

  1. Văn hoá.  2. Người Việt Nam.  3. Ẩm thực.
   I. Hoàng Khôi.
   394.109597 Ă115V 2012
    ĐKCB: PM.006532 (Sẵn sàng)  
17. Tây Bắc vùng đất - con người .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 197tr. ; 21cm
   tr.195-196
/ 32000đ

  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Tây Bắc.  4. Tây Bắc.  5. {Tây Bắc}
   915.971 T126B 2010
    ĐKCB: PM.005546 (Sẵn sàng)  
18. Nam Trung Bộ vùng đất - con người .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 256tr. ; 21cm
/ 41000đ

  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Nam Trung Bộ.  4. Nam Trung Bộ.  5. {Nam Trung Bộ}
   915.975 N104T 2010
    ĐKCB: PM.005518 (Sẵn sàng)  
19. Đồng bằng sông Hồng vùng đất - con người .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 237tr. ; 21cm
   tr.235-236
/ 38.000đ

  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. {Đồng bằng sông Hồng (Việt Nam)}
   915.973 Đ455B 2010
    ĐKCB: PM.005470 (Sẵn sàng)  
20. Đông Bắc vùng đất - con người .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 236tr. ; 21cm
   tr.234
/ 39000đ

  1. Ẩm thực.  2. Lễ hội.  3. Đông Bắc.  4. Đông Bắc.  5. {Đông Bắc}
   915.971 Đ455B 2010
    ĐKCB: PM.005469 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»