Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Món ăn trị bệnh hiếm muộn ở phụ nữ - phụ khoa - trẻ nhỏ / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 115tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Tóm lược các loại bệnh dẫn đến hiếm muộn ở phụ nữ; Bệnh phụ khoa; Bệnh trẻ em. Dấu hiệu ở bệnh, nguyên nhân gây bệnh, chế độ ăn uống. Giới thiệu các món ăn chữa trị các bệnh trên.
/ 16.500đ

  1. Bệnh trẻ em.  2. Điều trị.  3. Món ăn.  4. Bệnh học.  5. Bệnh phụ khoa.
   618.1 M430Ă 2006
    ĐKCB: PM.007410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007407 (Sẵn sàng)  
2. XIE GUO CAI
     Bệnh ung thư / Xie Guo Cai, Li Xiao Dong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 446tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp điều trị những bệnh ung thư thường gặp. Giới thiệu các vị thuốc Đông y chủ trị ung thư thường dùng. Các phương thuốc kinh nghiệm chủ trị ung thư
/ 63000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Điều trị.  4. Ung thư.
   I. Li Xiao Dong.   II. Hà Sơn.
   616.994 B256U 2005
    ĐKCB: PM.007351 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Món ăn trị bệnh hiếm muộn ở nam giới - bệnh nam giới - đau đầu chóng mặt / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 111tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tóm lược các loại bệnh nam giới gây hiếm muộn, bệnh nam giới, bệnh đau đầu chóng mặt. Dấu hiệu ở bệnh, nguyên nhân gây bệnh. Các món ăn chữa bệnh nam giới, bệnh đau đầu.
/ 16000đ

  1. Bệnh thần kinh.  2. Điều trị.  3. Món ăn.  4. Bệnh học.  5. Bệnh nam giới.
   616.6 M430Ă 2006
    ĐKCB: PM.007291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007290 (Sẵn sàng)  
4. YE JIAN HONG
     Bệnh ngoài da / Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Bệnh da liễu.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.5 B256N 2005
    ĐKCB: PM.007277 (Sẵn sàng)  
5. HUANG CHUN
     Bệnh tiểu đường / Huang Chun, Liu Zhen Cai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 456tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và chuẩn đoán bệnh tiểu đường. Phương pháp điều trị bệnh tiểu đường: bằng vận động, ăn uống, các loại thuốc... Các biến chứng của bệnh tiểu đường: bệnh tim, cao huyết áp, bệnh mắt..
/ 65000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Tiểu đường.  4. Biến chứng.  5. Điều trị.
   I. Liu Zhen Cai.   II. Hà Sơn.
   616.462 B256T 2005
    ĐKCB: PM.007259 (Sẵn sàng)  
6. LI XIAO DONG
     Phương pháp chữa bệnh thường gặp / Li Xiao Dong, Xia Guo Cai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 453tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu 487 bài thuốc đông y chủ trị các loại bệnh của phụ nữ, trẻ em, bệnh liên quan đến xương, ngũ quan, da..
/ 64000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Điều trị.  4. Đông y.
   I. Xia Guo Cai.   II. Hà Sơn.
   615.8 PH561P 2005
    ĐKCB: PM.007116 (Sẵn sàng)  
7. XIN YANG
     Hội chứng mệt mỏi kéo dài / Xin Yang ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 322tr. ; 21cm .- (Tủ sách về các bệnh đô thị)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản của hội chứng mệt mỏi kéo dài. Nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán hội chứng mệt mỏi kéo dài. Cách phòng chống loại bệnh này
/ 40500đ

  1. Suy nhược cơ thể.  2. Bệnh học.  3. [Sách thường thức]
   I. Hà Sơn.
   610 H452C 2005
    ĐKCB: PM.006794 (Sẵn sàng trên giá)