14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
MCCLURE, VIMALA Mát-xa cho trẻ sơ sinh
: Để bé yêu có một cơ thể và tâm hồn khoẻ mạnh (Infant Massage)
/ Vimala McClure ; Thu Hằng biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2008
.- 235tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tác dụng của việc mat - xa cho trẻ sơ sinh, cách mat - xa cho trẻ và cho từng đối tượng trẻ sơ sinh: trẻ sinh non, trẻ đặc biệt,... chăm sóc trẻ khi trẻ bị ốm, đau bụng, cáu gắt và tìm hiểu ngôn ngữ cơ thể của trẻ. Lời khuyên dành cho những bậc cha mẹ trẻ. / 28000đ
1. Trẻ sơ sinh. 2. Matxa. 3. Điều trị. 4. Bệnh trẻ em.
I. Thu Hằng.
618.92 M110X 2008
|
ĐKCB:
PM.007446
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
THU TRANG Những bệnh thường gặp ở trẻ từ 0 - 6 tuổi
/ Thu Trang b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 339tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày: cách phát hiện và chữa bệnh thường gặp như sởi, bạch hầu, ho gà,... những trường hợp ngộ độc axít, lân hữu cơ, chì,... các cấp cứu thường gặp như ngừng tuần hoàn và hô hấp, truỵ mạch cấp do mất nước và mất muối, bỏng,... ở trẻ từ 0-6 tuổi / 39000đ
1. Bệnh trẻ em.
618.92 NH556B 2007
|
ĐKCB:
PM.007449
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
9.
Chữa bệnh trẻ em bằng y học cổ truyền
/ Vũ Quốc Trung sưu tầm, tuyển soạn
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2003
.- 207tr. ; 19cm. .- (Chăm sóc sức khỏe gia đình)
Tóm tắt: Sơ lược đặc điểm sinh lí giải phẫu, bệnh lí và điều trị bệnh trẻ em. Nêu các bài thuốc đông y dùng để điều trị các bệnh nhi khoa như: Bệnh ngoài da, các bệnh truyền nhiễm, bệnh hô hấp, bệnh về tiêu hoá, và các bệnh khác / 20.000đ.
1. Điều trị. 2. Y học cổ truyền. 3. Bệnh trẻ em.
I. Vũ Quốc Trung.
615.8 CH551B 2003
|
ĐKCB:
PM.007055
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007054
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
VŨ QUỐC TRUNG 244 câu hỏi đáp về sức khỏe phụ nữ và trẻ em
/ Vũ Quốc Trung biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2006
.- 355tr ; 19cm
Thư mục: tr. 344 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh trẻ em (còi xương, ho, khó thở, vàng da, biếng ăn, ỉa chảy, giun kim...); bệnh phụ nữ (viêm âm đạo, kinh nguyệt không đều, táo bón, thiếu máu, đau lưng trong thời kỳ có thai...), y học cổ truyền với sức khoẻ bệnh trẻ em và phụ nữ / 36000đ
1. Bệnh phụ khoa. 2. Bệnh trẻ em. 3. Phòng bệnh. 4. Y học. 5. Điều trị.
618.92 H103T 2006
|
ĐKCB:
PM.006883
(Sẵn sàng)
|
| |
|