Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MINH MẪN
     Cẩm nang các bệnh trẻ em thường gặp : Song ngữ Anh-Việt / Minh Mẫn .- H. : Y học , 2001 .- 338tr. ; 19cm
/ 34.000đ.

  1. Cẩm nang.  2. Bệnh trẻ em.
   618.92 M120N 2001
    ĐKCB: PM.007439 (Sẵn sàng)  
2. MCCLURE, VIMALA
     Mát-xa cho trẻ sơ sinh : Để bé yêu có một cơ thể và tâm hồn khoẻ mạnh (Infant Massage) / Vimala McClure ; Thu Hằng biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 235tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tác dụng của việc mat - xa cho trẻ sơ sinh, cách mat - xa cho trẻ và cho từng đối tượng trẻ sơ sinh: trẻ sinh non, trẻ đặc biệt,... chăm sóc trẻ khi trẻ bị ốm, đau bụng, cáu gắt và tìm hiểu ngôn ngữ cơ thể của trẻ. Lời khuyên dành cho những bậc cha mẹ trẻ.
/ 28000đ

  1. Trẻ sơ sinh.  2. Matxa.  3. Điều trị.  4. Bệnh trẻ em.
   I. Thu Hằng.
   618.92 M110X 2008
    ĐKCB: PM.007446 (Sẵn sàng)  
3. THU TRANG
     Những bệnh thường gặp ở trẻ từ 0 - 6 tuổi / Thu Trang b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 339tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày: cách phát hiện và chữa bệnh thường gặp như sởi, bạch hầu, ho gà,... những trường hợp ngộ độc axít, lân hữu cơ, chì,... các cấp cứu thường gặp như ngừng tuần hoàn và hô hấp, truỵ mạch cấp do mất nước và mất muối, bỏng,... ở trẻ từ 0-6 tuổi
/ 39000đ

  1. Bệnh trẻ em.
   618.92 NH556B 2007
    ĐKCB: PM.007449 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Món ăn trị bệnh hiếm muộn ở phụ nữ - phụ khoa - trẻ nhỏ / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 115tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Tóm lược các loại bệnh dẫn đến hiếm muộn ở phụ nữ; Bệnh phụ khoa; Bệnh trẻ em. Dấu hiệu ở bệnh, nguyên nhân gây bệnh, chế độ ăn uống. Giới thiệu các món ăn chữa trị các bệnh trên.
/ 16.500đ

  1. Bệnh trẻ em.  2. Điều trị.  3. Món ăn.  4. Bệnh học.  5. Bệnh phụ khoa.
   618.1 M430Ă 2006
    ĐKCB: PM.007410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007407 (Sẵn sàng)  
5. HÀ SƠN
     Bí quyết chữa những bệnh thông thường . T.1 : Chữa bệnh nội và ngoại khoa / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 198tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp chữa bệnh nội khoa, bệnh vặt ngoại khoa, bệnh vặt ở trẻ, bệnh vặt phụ khoa, những bệnh vặt ở nam giới
/ 32000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh phụ khoa.  3. Bệnh trẻ em.  4. Bệnh nam giới.  5. Bệnh nội khoa.
   I. Khánh Linh.
   616 B300Q 2010
    ĐKCB: PM.007154 (Sẵn sàng)  
6. STOPPARD, MIRIAM
     Sơ cấp cứu trẻ em và người lớn : Hướng dẫn tham khảo nhanh thiết thực / Miriam Stoppard ; Tạ Thị Thanh Thuỷ dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 79tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách sơ cứu trẻ sơ sinh khi trẻ bị ngạt thở, bất tỉnh...
/ 12.000đ.

  1. Bệnh trẻ em.  2. Cấp cứu.
   618.92 S460C 2004
    ĐKCB: PM.007166 (Sẵn sàng)  
7. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh phụ nữ và trẻ em / B.s.: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh thường gặp ở phụ nữ và trẻ em
/ 21000đ

  1. Đông y.  2. Điều trị.  3. Bệnh trẻ em.  4. Bệnh phụ khoa.  5. Bài thuốc.
   I. Trương Anh.
   615.8 C120N 2007
    ĐKCB: PM.007038 (Sẵn sàng)  
8. LÊ TRẦN ĐỨC
     Chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em theo y học cổ truyền / Lê Trần Đức .- H. : Y học , 1995 .- 293tr. : Minh họa ; 19cm.
  Tóm tắt: Sơ lược đặc điểm sinh lí giải phẫu, bệnh lí và điều trị bệnh trẻ em. Nêu các bài thuốc đông y dùng để điều trị các bệnh nhi khoa như: Bệnh ngoài da, các bệnh truyền nhiễm, bệnh hô hấp, bệnh về tiêu hoá, và các bệnh khác

  1. Điều trị.  2. Y học cổ truyền.  3. Bệnh trẻ em.  4. Phụ nữ.
   615.8 CH114S 1995
    ĐKCB: PM.007050 (Sẵn sàng)  
9. Chữa bệnh trẻ em bằng y học cổ truyền / Vũ Quốc Trung sưu tầm, tuyển soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 207tr. ; 19cm. .- (Chăm sóc sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: Sơ lược đặc điểm sinh lí giải phẫu, bệnh lí và điều trị bệnh trẻ em. Nêu các bài thuốc đông y dùng để điều trị các bệnh nhi khoa như: Bệnh ngoài da, các bệnh truyền nhiễm, bệnh hô hấp, bệnh về tiêu hoá, và các bệnh khác
/ 20.000đ.

  1. Điều trị.  2. Y học cổ truyền.  3. Bệnh trẻ em.
   I. Vũ Quốc Trung.
   615.8 CH551B 2003
    ĐKCB: PM.007055 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007054 (Sẵn sàng)  
10. VŨ QUỐC TRUNG
     244 câu hỏi đáp về sức khỏe phụ nữ và trẻ em / Vũ Quốc Trung biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 355tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 344
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh trẻ em (còi xương, ho, khó thở, vàng da, biếng ăn, ỉa chảy, giun kim...); bệnh phụ nữ (viêm âm đạo, kinh nguyệt không đều, táo bón, thiếu máu, đau lưng trong thời kỳ có thai...), y học cổ truyền với sức khoẻ bệnh trẻ em và phụ nữ
/ 36000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Bệnh trẻ em.  3. Phòng bệnh.  4. Y học.  5. Điều trị.
   618.92 H103T 2006
    ĐKCB: PM.006883 (Sẵn sàng)