10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Chào mừng quý khách đến Đắk Nông
.- H. : Thông tấn , 2004
.- 63 tr : hình ảnh ; 19 cm .- (Việt Nam đất nước- con người)
ĐTTS ghi: Việt Nam- Điểm đến của thiên niên kỷ mới Tóm tắt: Giới thiệu những danh lam thắng cảnh, các lễ hội, các đặc sản,...của vùng đất Đắk Nông đang chờ du khách khám phá, thưởng thức / 24.000đ
1. Địa lí. 2. Du lịch. 3. Cẩm nang. 4. {Đắk Nông}
915.9767 CH108M 2004
|
ĐKCB:
PM.005424
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HÀ VĂN TÍNH Cẩm nang bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử gia dụng
/ Hà Văn Tính
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 180tr. : bảng, tranh vẽ ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. - ĐTTS ghi: Ban Dân vận Trung ương. Vụ Nghiên cứu Tóm tắt: Cung cấp những kĩ năng bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử được sử dụng phổ biến trong các gia đình như: Các loại đèn chiếu sáng, ti vi, điều hoà không khí, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, bình nóng lạnh, nồi cơm điện, bàn là điện... / 30000đ
1. Sử dụng. 2. Bảo trì. 3. Cẩm nang. 4. Thiết bị điện. 5. Thiết bị điện tử.
621.3 C120N 2015
|
ĐKCB:
PM.005222
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
NGỌC TỐ Những điều nên biết để nuôi con mau lớn
: Cẩm nang nuôi dưỡng bé
/ Ngọc Tố
.- H. : Văn hoá thông tin , 2010
.- 278tr. ; 19cm
Tóm tắt: Sách cung cấp cho bà mẹ kiến thức dinh dưỡng trong thời kỳ mang thai nuôi con bằng sửa, còn giải đáp những vấn đề cần biết khi nuôi trẻ chỏ cũng như phải đối phó với một số bệnh ở trẻ thường mắc phải. / 36.000đ
1. Cẩm nang. 2. Chăm sóc sức khoẻ. 3. Phụ nữ. 4. Trẻ em.
649 NH556Đ 2010
|
ĐKCB:
PM.004900
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
Cẩm nang về bình đẳng giới
/ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
.- H. : Lao động - Xã hội , 2012
.- 255tr ; 21cm.
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bình đẳng giới. Hiện trạng bình đẳng giới trong hoạt động chính trị, giáo dục, y tế, việc làm, thu nhập, mức sống, khen thưởng. Bộ mày thực thi bình đẳng giới ở Việt Nam và giải đáp những thắc mắc về bình đẳng giới / 40000đ
1. Bình đẳng giới. 2. Cẩm nang. 3. Thực trạng. 4. {Việt Nam}
305.4209597 C120N 2012
|
ĐKCB:
PM.004406
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|