45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
BRUNEL, PIERRE Léopold Sédar Senghor
/ Pierre Brunel, Jean - René Bourrel, Frédérie Giguet ; Người dịch: Anh Thư
.- Hà Nội : Phụ nữ , 2006
.- 92tr., 10tr.: ảnh ; 25cm
ĐTTS ghi: Adpf - Bộ ngoại giao Phụ lục: tr. 80-92 Tóm tắt: Nói về cuộc đời và sự nghiệp của Léopold sédar senghor. Ông là người sáng lập tổ chức Pháp ngữ Francophonie, bằng hoạt động chính trị, tác phẩm thơ ca và tư tưởng của mình, ông đã trao cho chúng ta những chiếc chìa khoá nhằm thuận lợi hoá cuộc gặp gỡ giữa các dân tộc và sự đối thoại giữa các nền văn hoá / 30000đ
1. Chính trị. 2. Cuộc đời. 3. Tác giả.
I. Anh Thư. II. Bourrel, Jean - René. III. Giguet, Frédérie.
324.246630092 L250P 2006
|
ĐKCB:
LD.000984
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
VŨ VĂN HIỀN Việt Nam và thế giới đương đại
: Sách tham khảo
/ Vũ Văn Hiền
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 398tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 393-395 Tóm tắt: Phân tích cục diện thế giới, nội dung thời đại, nhân tố tác động và xu hướng phát triển; phân tích tình hình khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, đưa ra những nhận định về quan hệ giữa các nước lớn; khái quát quá trình Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế, lợi thế và thách thức... ISBN: 9786045710180
1. Quan hệ quốc tế. 2. Chính trị. 3. Xã hội. 4. {Thế giới}
300 V308N 2014
|
ĐKCB:
LD.000973
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Nói dối sẽ thất bại
: Góp phần phản bác các luận điệu thù địch, sai trái
/ Nguyễn Minh Phong, Minh Trí, Thiên Phương...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 163tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Báo Nhân dân. - Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm một số bài viết đã đăng trên chuyên mục bình luận - phê phán của báo Nhân dân nhằm tuyên truyền, phổ biến quan điểm đúng đắn, đồng thời giáo dục nâng cao nhận thức của cán bộ, đảng viên, các tầng lớp nhân dân thấy rõ âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch ISBN: 9786045721933
1. Sai lệch. 2. Đấu tranh. 3. Chính trị. 4. [Bài viết]
I. Nguyễn minh Phong. II. Minh Trí. III. Thiên Phương. IV. Trần Quang Hà.
320.01 N428D 2015
|
ĐKCB:
PD.000125
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Lịch sử Đảng bộ tỉnh Lâm Đồng (1930-1975)
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2008
.- 432tr. ; 21cm
ĐTTS ghi : Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Lâm Đồng Tóm tắt: Cuốn sách ghi lại quá trình xây dựng và phát triển của Đảng bộ tỉnh, sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng bộ với phong trào đấu tranh cách mạng của quân và dân Lâm Đồng trong giai đoạn 1930 - 1975. / 25000đ
1. Chính trị. 2. Đảng bộ. 3. Lịch sử. 4. Lâm Đồng.
324.2597070959769 L302S 2008
|
ĐKCB:
LD.000390
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
MOXHAM, ROSE Fridtjof Nansen
/ Rose Moxham biên soạn; Nguyễn Lê Hường dịch
.- H. : Thế giới , 2006
.- 82 tr. ; 18 cm .- (Cuộc đời những nhân vật nổi tiếng)
Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Những câu chuyện kể về Fridtjof Nansen, một người đạt được nhiều thành tích đáng kinh ngạc, người đã được trao giải thưởng Nobel hoà bình, một nhà thám hiểm, nhà khoa học, tác giả, vận động viên và chính khách, người đã thiết kế con tàu thám hiểm Fram, con tàu nổi tiếng nhất trên thế giới,... / 9000 đ
1. Chính trị. 2. Nhân vật. 3. Thám hiểm. 4. Vận động viên. 5. {Na Uy}
I. Nguyễn Lê Hường.
910.92 F000R 2006
|
ĐKCB:
PM.012761
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Nước Việt Nam nhỏ hay không nhỏ?
. T.1
.- H. : Thông tấn , 2006
.- 249tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tuyển chọn, tập hợp những bài viết tiêu biểu đăng trên các báo: kinh tế, chính trị, xã hội, lịch sử... của Việt Nam. Là những quan điểm-luận bàn làm khơi dậy những động lực phấn đấu, học tập, rèn luyện ở mỗi cá nhân góp phần đưa đất nước phát triển / 25.000đ
1. Chính trị. 2. Xã hội. 3. Văn học hiện đại. 4. Việt Nam. 5. Kinh tế.
330.9597 N557V 2006
|
ĐKCB:
PM.011167
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Việt Nam đổi mới và phát triển
/ Đăng Vinh, Đăng Quang, Thanh Vân tuyển chọn, biên soạn
.- H. : Từ điển bách khoa , 2005
.- 341tr ; 19cm
Thư mục: tr. 338 - 339 Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu, số liệu phản ánh quá trình Đảng ta tìm tòi, khảo nghiệm, khởi xướng đường lối đổi mới toàn diện, phù hợp với quy luật khách quan, quá trình tổ chức chỉ đạo thực hiện đường lối, những thành tựu kinh tế - xã hội chủ yếu của chặng đường 20 năm đổi mới và phát triển / 35000đ
1. Chính trị. 2. Kinh tế. 3. Đổi mới. 4. Xã hội. 5. Thành tựu. 6. {Việt Nam}
I. Đăng Vinh. II. Đăng Quang. III. Thanh Vân.
330.9597 V308N 2005
|
ĐKCB:
PM.011077
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Chuyện mới ghi ở Tây Nguyên
: Những tác phẩm đoạt giải Báo chí toàn quốc (1991-2004)
/ Quang Lợi,...[và những người khác]
.- H. : Quân đội nhân dân , 2005
.- 329tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Báo Quân đội Nhân dân Tóm tắt: Giới thiệu những tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 1991-2004, viết về những vấn đề trong nước và quốc tế: Cuộc sống của các chiến sĩ trên huyện đảo Trường Sa, cuộc sống của những cựu chiến binh, về chiến tranh vùng vịnh / 50000đ
1. Chính trị. 2. Xã hội. 3. {Việt Nam}
I. Văn Hướng. II. Quang Lợi. III. Nguyễn Phúc Ấm. IV. Phan Văn Huấn.
895.92284008 CH527M 2005
|
ĐKCB:
PM.007838
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGỌC TRINH Sự im lặng của bóng tối
/ Ngọc Trinh, Anh Ba
.- H. : Công an nhân dân , 2013
.- 350tr. ; 21cm
Tóm tắt: Ghi lại những vụ ám sát đen tối nhất của lịch sử chính trị thế giới, với những phân tích khoa học và suy luận logic nhằm mở ra một cái nhìn mới, rõ ràng hơn về những vụ án mà xưa nay vẫn bị bao trùm bởi thế lực đen tối / 88000đ
1. Vụ án. 2. Ám sát. 3. Chính trị. 4. Lịch sử. 5. {Thế giới}
I. Anh Ba.
909 S550-I 2013
|
ĐKCB:
PM.006504
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
MCCOY, ALFRED W. Nền chính trị ma túy ở Đông Nam Á
/ Alfred W. McCoy, Cathleen B. Read, Leonard P. Adams II ; Người dịch: Phạm Viêm Phương, Huỳnh Kim Oanh.
.- H. : Công an nhân dân , 2002
.- 624tr. : ảnh, minh họa ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ căn nguyên của vấn đề ma túy trên thế giới, thậm chí đi điều tra phỏng vấn ngay tại những điểm nóng ma túy Đông Nam á, Pháp...để mưu tìm một câu trả lời cho tệ nạn này tại Mỹ trong thập niên 1970, sự dính líu của các chính quyền và Đảng phái ở Mỹ, Anh, Pháp và nhiều nước châu á, bên cạnh Mafia và nhiều tổ chức tội phạm khác vào hoạt động buôn bán ma túy trọng sách có nêu đích danh nhiều nhân vật đương quyền ở Sài Gòn có dính líu đến buôn bán ma túy có quy mô lớn. / 62000đ
1. Chính trị. 2. Ma túy. 3. {Đông Nam Á}
I. Adams II, Leonard P.,. II. Huỳnh Kim Oanh,. III. Phạm Viêm Phương,. IV. Read Cathleen B.,.
363.45 N254C 2002
|
ĐKCB:
PM.004294
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGÔ QUANG HƯNG Di cư tự do dẫn đến nghèo đói
/ Ngô Quang Hưng biên soạn
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006
.- 51tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi nhằm giúp đồng bào hiểu thêm về tác hại của di cư tự do vè tìm hiểu những chủ trương , chính pháp luật của nhà nước về vấn đề di cư tự do / 8500đ
1. Di dân. 2. Chính trị. 3. {pháp luật}
304.8 D300C 2006
|
ĐKCB:
PM.004006
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|