Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ TRỌNG TẤN
     Đại tướng Lê Trọng Tấn - tổng tập .- H. : Quân đội nhân dân , 2007 .- 883tr. : ảnh chân dung ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng tập các tác phẩm hồi ký, tác phẩm quân sự và một số bài viết về quân sự của đại tướng Lê Trọng Tấn
/ 245000đ

  1. Lịch sử.  2. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  3. Chiến dịch Điện Biên Phủ.  4. Quân sự.  5. {Việt Nam}  6. [Tổng tập]
   959.7043 Đ103T 2007
    ĐKCB: LD.000873 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Từ cách mạng tháng Tám1945 đến chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 / Lường Thị Lan sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2015 .- 199tr. : hình ảnh ; 21cm .- (70 năm thành lập nước)
   ISBN: 9786045038598 / 50000đ

  1. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  2. Lịch sử.  3. Cách mạng tháng Tám.  4. {Việt Nam}  5. |1945 - 1975|
   I. Lường Thị Lan.
   959.704 T550C 2015
    ĐKCB: PD.000212 (Sẵn sàng)  
3. Một số trận đánh trước cửa ngõ Sài Gòn .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 216tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm một số trận đánh của cửa ngõ Sài Gòn nhằm ôn lại những chiến công oanh liệt, tinh thần chiến đấu mưu trí, dũng cảm, đức hi sinh cao cả vì sự nghiệp giải phóng miền Nam thống nhất Tổ Quốc của quân và dân ta
/ 35000đ

  1. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Trận đánh.  4. {Miền Nam}
   959.704332 M458S 2010
    ĐKCB: PM.000690 (Sẵn sàng)  
4. Đại thắng mùa xuân 1975 : Sự kiện - Hỏi và đáp / B.s.: Hoàng Phong Hà (ch.b.), Nguyễn Đức Tài, Bùi Thị Hồng Thuý... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 197-199
  Tóm tắt: Giới thiệu những diễn biến lịch sử về cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 đặc biệt là ba chiến dịch lớn: chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh cùng một số sự kiện chính trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ hiệp định Pari tới khi kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh

  1. Chiến dịch Tây Nguyên.  2. Sự kiện lịch sử.  3. Kháng chiến chống Mỹ.  4. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Hoàng Phong Hà.   II. Nguyễn Đức Tài.   III. Nguyễn Kiều Anh.   IV. Bùi Thị Hồng Thuý.
   959.7043 Đ103T 2011
    ĐKCB: PM.000556 (Sẵn sàng)  
5. Chiến dịch Hồ Chí Minh qua hồi ức các tư lệnh và chính uỷ / Võ Nguyên Giáp, Văn Tiến Dũng, Nguyễn Hà.. .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 380tr., 1tr. bản đồ ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hồi ức của các tư lệnh, chính uỷ trực tiếp chỉ huy chiến dịch Hồ Chí Minh và 5 cánh quân đánh vào Sài Gòn, sào huyệt của đế quốc Mỹ và bè lũ nguỵ quyền
/ 51000đ

  1. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Hồi kí]
   I. Võ Nguyên Giáp.   II. Nguyễn Hữu An.   III. Nguyễn Hùng Phong.   IV. Nguyễn Hà.
   959.7043 CH305D 2005
    ĐKCB: PM.000480 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: PM.000481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000067 (Sẵn sàng)  
6. Chiến dịch Hồ Chí Minh trang sử vàng qua các trận đánh / Ch.b.: Phạm Huy Dương, Phạm Bá Toàn .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 864tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 857-860
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 cùng mấy vấn đề đặc sắc của nghệ thuật quân sự Việt Nam trong thời đại Hồ Chí Minh. Một số trận đánh chủ yếu tiêu biểu trong chiến dịch này
/ 83000đ

  1. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Lịch sử hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Nghệ thuật quân sự|
   I. Dương Đình Quảng.   II. Lê Bá Hùng.   III. Hoàng Đức Nhuận.   IV. Phạm Bá Toàn.
   959.7043 CH305D 2005
    ĐKCB: PM.000438 (Sẵn sàng)  
7. Thần tốc quyết thắng : Kỷ niệm sâu sắc trong đời bộ đội / Nguyễn Hoà, Nguyễn Hùng Phong, Nguyễn Thế Bôn.. .- H. : Quân đội nhân dân , 2003 .- 258tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kỉ niệm sâu sắc của các cựu chiến binh Quân đoàn 1 tham gia chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
/ 22000đ

  1. Hồi kí.  2. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  3. Văn học.
   I. Nguyễn Trung Kiên.   II. Nguyễn Thế Bôn.   III. Nguyễn Hùng Phong.   IV. Nguyễn Hòa.
   355.4 TH121T 2003
    ĐKCB: PM.000237 (Sẵn sàng)