Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Văn hóa và sự phát triển các dân tộc ở Việt Nam / Phạm Văn Đồng,...[và những người khác] ; Biên soạn, tuyển chọn: Nông Quốc Chấn, Hoàng Tuấn Cư, Lò Giàng Páo .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2018 .- 555tr. : ảnh, sơ đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu vấn đề dân tộc, chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam. Nghiên cứu các giá trị văn hoá, các vùng văn hoá, chính sách văn hoá và đội ngũ người làm văn hoá, văn nghệ các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047023721 / 55000đ

  1. Dân tộc.  2. Phát triển.  3. Văn hóa.  4. {Việt Nam}
   I. Tố Hữu.   II. Vũ Oanh.   III. Lò Giàng Páo.   IV. Nông Quốc Chấn.
   306.09597 V115H 2018
    ĐKCB: LT.000851 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN TỪ CHI
     Góp phần nghiên cứu văn hoá và tộc người / Nguyễn Từ Chi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 1019tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về văn hoá của các dân tộc Việt Nam: Quan niệm cổ truyền của người Mường cổ về cõi sống và cõi chết; phần thần thoại trong “Đẻ đất – đẻ nước” của dân tộc Mường; xung quanh các hình thức khai thác ruộng Lang; cạp váy của dân tộc Mường; món ăn Huế, món ăn Mường; cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc Bộ; dân chủ làng – xã; nhận xét bước đầu về gia đình của người Việt; hoa văn các dân tộc Gia Rai – Ba Na; những mặt tiêu cực lộ ra qua nếp sống văn hoá ở Tây Nguyên....
   ISBN: 9786047023738

  1. Dân tộc.  2. Văn hoá.  3. {Việt Nam}
   305.8009597 G434P 2019
    ĐKCB: LT.000793 (Sẵn sàng)  
3. Ting, Rung chết = Khit Ting, Rung : Sử thi Mơ Nông . Q.1 / Điểu Mpiơih hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1465tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc.  2. Văn học dân gian.  3. Mnông.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Việt Nam}  6. [Sử thi]
   I. Phan Thị Hồng.   II. Lê Ngọc Phúc.   III. Đỗ Hồng Kỳ.   IV. Điểu Mpiơih.
   398.209597 T311R 2006
    ĐKCB: LT.000743 (Sẵn sàng)  
4. Bàn về vấn đề dân tộc và hiện đại trong kiến trúc Việt Nam / Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trung tâm nghiên cứu kiến trúc .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Xây Dựng , 1999 .- 102tr. ; 27cm
/ 20.000đ

  1. Kiến trúc.  2. Dân tộc.  3. hiện đại.
   726.09597 B105V 1999
    ĐKCB: LD.000898 (Sẵn sàng)  
5. Văn hóa và sự phát triển các dân tộc ở Việt Nam / Phạm Văn Đồng,...[và những người khác] ; Biên soạn, tuyển chọn: Nông Quốc Chấn, Hoàng Tuấn Cư, Lò Giàng Páo .- H. : Văn hóa Dân tộc , 1997 .- 555tr. : ảnh, sơ đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu vấn đề dân tộc, chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam. Nghiên cứu các giá trị văn hoá, các vùng văn hoá, chính sách văn hoá và đội ngũ người làm văn hoá, văn nghệ các dân tộc thiểu số Việt Nam
/ 41.000đ

  1. Dân tộc.  2. Phát triển.  3. Văn hóa.  4. {Việt Nam}
   I. Tố Hữu.   II. Vũ Oanh.   III. Lò Giàng Páo.   IV. Nông Quốc Chấn.
   306.09597 V115H 1997
    ĐKCB: LD.000767 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN ĐÌNH BA
     Sự kiện, ngày lễ kỷ niệm của dân tộc qua ô chữ / Trần Đình Ba .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 135tr ; 21cm
/ 24000đ

  1. Sự kiện.  2. Ngày lễ.  3. Kỷ niệm.  4. Dân tộc.  5. Ô chữ.  6. {Việt Nam}  7. [Sự kiện]  8. |Sự kiện|  9. |Dân tộc|  10. Ngày lễ|  11. Kỷ niệm|  12. Ô chữ|
   959.7 S550K
    ĐKCB: PD.000736 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THU MINH
     Văn hoá dân gian Việt Yên tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng .- H. : Lao động , 2011 .- 641tr. ; 21cm.
  1. Dân tộc.  2. Việt Nam.  3. Văn hoá dân gian.  4. Văn hoá.
   398.259725 V115H 2011
    ĐKCB: PM.013730 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ VĂN DOANH
     Văn hoá cổ Chămpa / Ngô Văn Doanh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 423tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Lịch sử nghiên cứu về văn hoá cổ Chămpa. Giới thiệu về địa bàn xưa của Vương quốc cổ Chămpa. Những di sản văn hoá Chămpa như: Tháp cổ và thành cổ Chămpa, nghệ thuật tạo hình Chămpa, văn hoá xã hội và tinh thần của Vương quốc Chămpa
   ISBN: 9786047000784

  1. Dân tộc.  2. Văn hoá.  3. Di sản văn hoá.  4. [Chămpa]  5. |Chămpa|
   305.899 V115H 2011
    ĐKCB: PM.013724 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ NGÂN
     Xây dựng ý thức tình cảm dân tộc chân chính cho con người Việt Nam trước những thách thức mới / Nguyễn Thị Ngân .- H. : Lao động , 2003 .- 275tr. ; 19cm
/ 28000đ

  1. Chính trị.  2. Ý thức.  3. Dân tộc.  4. Tình cảm.  5. Việt Nam.
   320.53 X126D 2003
    ĐKCB: PM.013254 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013253 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN NGỌC BÌNH
     Văn hoá các dân tộc Việt Nam / Trần Ngọc Bình b.s. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành các dân tộc người ở Việt Nam. Đặc điểm văn hóa, xã hội, kinh tế của các dân tộc Việt Nam. Lịch sử chống giặc ngoại xâm giữ nước của các dân tộc Việt Nam
/ 42000đ

  1. Dân tộc.  2. Văn hoá.  3. {Việt Nam}
   I. Trần Ngọc Bình.
   305.895 V115H 2008
    ĐKCB: PM.013181 (Sẵn sàng)  
11. THANH LÊ
     Văn hóa và giáo dục / Thanh Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 277tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 280 - 283
  Tóm tắt: Gồm một số lĩnh vực của đời sống xã hội, văn hóa dân tộc trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa như: văn hóa giáo dục, văn hóa đô thị, văn hóa kiến trúc, văn hóa lối sống, văn hóa gia đình, văn hóa các giai cấp và các tầng lớp xã hội, văn hóa hành chính, văn hóa lãnh đạo, văn hóa quản lý, văn hóa nghề nghiệp, văn hóa khoa học,...
/ 33000đ

  1. Bản sắc văn hóa.  2. Dân tộc.  3. Giáo dục.  4. Văn hóa.
   306.43 V115H 2005
    ĐKCB: PM.013150 (Sẵn sàng)  
12. ĐẶNG VIỆT THỦY
     Hỏi đáp về 54 dân tộc Việt Nam / Đặng Việt Thủy (chủ biên), Hoàng Thị Thu Hoàn, Phan Ngọc Doãn .- H. : Quân đội nhân dân , 2009 .- 399tr ; 21cm .- (Tủ sách lịch sử Việt Nam)
   Thư mục: tr. 197
  Tóm tắt: Nêu những nét cơ bản của mỗi dân tộc như: tên gọi khác, nguồn gốc lịch sử, sự phân bố dân cư, nhóm địa phương, nhóm ngôn ngữ, đặc điểm kinh tế, phong tục tập quán trong sinh hoạt đời sống văn hóa xã hội...
/ 31000đ

  1. Dân tộc.  2. Lịch sử.  3. Nguồn gốc.  4. Nếp sống.  5. {Việt Nam}
   I. Hoàng Thị Thu Hoàn.   II. Phan Ngọc Doãn.
   305.8959 H428Đ 2009
    ĐKCB: PM.012852 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN NGỌC BÌNH
     Giới thiệu một số nét văn hoá pháp lý các dân tộc Việt Nam / Trần Ngọc Bình b.s. .- H. : Tư pháp , 2009 .- 219tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 215-216
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản về một số nét văn hoá và văn hoá pháp lý của các dân tộc đang sinh sống ở Việt Nam, phân chia theo từng nhóm văn hoá ngôn ngữ: Nam Á, Ka Đai, Nam Đảo, Hán-Tạng

  1. Dân tộc.  2. Pháp lí.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}
   305.895 GI462T 2009
    ĐKCB: PM.012840 (Sẵn sàng)  
14. LÊ ĐẠI NGHĨA
     Dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam / Lê Đại Nghĩa, Dương Văn Lượng .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2010 .- 222tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc, cung cấp những vấn đề lí luận cơ bản về dân tộc, quan hệ dân tộc; quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước ta về vấn đề dân tộc, những thành tựu cơ bản trong thực hiện chính sách dân tộc từ năm 1945 đến nay và đấu tranh chống các âm mưu, thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá Việt Nam của các thế lực thù địch.

  1. Chính sách dân tộc.  2. Dân tộc.  3. {Việt Nam}
   I. Dương Văn Lượng.
   305.8009597 D121T 2010
    ĐKCB: PM.012823 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN KHÔI
     Các dân tộc ở Việt Nam cách dùng họ và đặt tên / Nguyễn Khôi .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2006 .- 216tr. ; 19cm
/ 21000đ

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc.  3. {Việt Nam}  4. [Đặt tên]  5. |Đặt tên|  6. |Họ tên|
   392.12 C101D 2006
    ĐKCB: PM.012802 (Sẵn sàng)  
16. VY TRỌNG TOÁN
     Bản sắc văn hoá hành trang của mỗi dân tộc / Vy Trọng Toán .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 235tr. ; 19cm
/ 11000đ

  1. Bản sắc văn hoá.  2. Dân tộc.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}  5. [Bản sắc văn hoá dân tộc]  6. |Bản sắc văn hoá dân tộc|
   306.09597 B105S 2005
    ĐKCB: PM.012787 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG VĂN CƯỜNG
     Xu hướng phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc miền núi / Hoàng Văn Cường .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 144tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cơ sở của phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc và miền núi nước ta; thực trạng và xu hướng phát triển kinh tế xã hội các vùng đồng bào dân tộc miền núi nước ta đến năm 2020.
/ 8000đ

  1. Miền núi.  2. Kinh tế.  3. Dân tộc.  4. Phát triển.  5. Xã hội.
   338.9597 X500H 2005
    ĐKCB: PM.011206 (Sẵn sàng)  
18. Mất tai mất tóc : Truyện cổ dân tộc Tày / Lục Minh Thư tuyển chọn .- H. : Văn hoá thông tin , 2003 .- 95 tr. ; 19cm. .- (Kho tàng cổ tích Việt Nam)
/ 10.000đ.

  1. Dân tộc.  2. Truyện thiếu nhi.  3. Tày.  4. Văn học Việt Nam.
   398.209597 M124T 2003
    ĐKCB: TN.007872 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008128 (Sẵn sàng)  
19. Truyện kể về phong tục, truyền thống văn hoá các dân tộc Việt Nam . T.1 / Nguyễn Trọng Báu s.t., b.s. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 136tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phong tục, tập quán, văn hóa của 10 dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân tộc Cơ Tu, Dao, Khơ Mú, Sán Chay, Bru - Vân Kiều, Gie - Triêng, Nùng, Lôlô, Khơ me, Xinh Mun
/ 10200đ

  1. Tập quán.  2. Phong tục.  3. Văn hóa.  4. Dân tộc.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trọng Báu.
   305.89593 TR527K 2007
    ĐKCB: TN.007896 (Sẵn sàng)  
20. STEELE, PHILIP
     Em muốn biết vì sao : Các nước có quốc kì và những câu hỏi khác về các dân tộc và xứ sở .- H. : Dân trí , 2014 .- 32tr. : ảnh màu ; 28cm
  Tóm tắt: Cung cấp 20 chủ đề đa dạng bao quát kiến thức thuộc đủ loại lĩnh vực tự nhiên, địa lí, lịch sử, văn hóa… sẽ đem đến cho các em niềm vui học hỏi và khám phá. Hình thức hỏi - đáp ngắn gọn, dễ hiểu, không chỉ giáp đáp hằng trăm thắc mắc mà còn lôi cuốn các em từ ngạc nhiên này đến ngạc nhiên khác. Sẽ có rất nhiều thông tin lí thú xoay quanh các hiện tượng thường ngày đến những kỉ lục ấn tượng, những chuyện lạ không phải ai cũng biết
/ 30000đ

  1. Dân tộc.  2. Khoa học thường thức.  3. Sách thiếu nhi.  4. Quốc kì.
   I. Nguyễn Chí Tuyến.
   001 E202M 2014
    ĐKCB: TN.001870 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»