Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
54 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRƯƠNG THÔNG TUẦN
     Văn hoá tín ngưỡng và tục thờ cúng thần linh của dân tộc Mnông / Trương Thông Tuần .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 189tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 181-185
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá tín ngưỡng của người Mnông qua các khía cạnh: ngồn gốc lịch sử tộc người; đặc điểm văn hoá, tiềm năng và giá trị văn nghệ dân gian; tín ngưỡng, tôn giáo, giải pháp phát huy giá trị tín ngưỡng, tôn giáo và nâng cao nhận thức về việc thờ cúng. Trình bày cụ thể các tục thờ cúng thần linh liên quan đến vòng đời người, liên quan đến hoạt động sản xuất và liên quan đến các hoạt động khác của người Mnông
   ISBN: 9786047023769

  1. Dân tộc Mnông.  2. Thần linh.  3. Thờ cúng.  4. Tín ngưỡng dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.4108995930597 V115H 2018
    ĐKCB: LT.001156 (Sẵn sàng)  
2. BÙI MINH VŨ
     Thần trong tâm thức của người M'nông / Bùi Minh Vũ s.t., b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 203 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu các vị thần trong tâm thức của người Mnông; một số quan niệm dân gian trong đời sống tâm linh của người Mnông và giới thiệu một số truyện kể về các vị thần trong văn hoá dân gian của người Mnông
   ISBN: 978-604-70-2828-3

  1. Dân tộc Mnông.  2. Thần linh.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.4108995930597 TH121T 2020
    ĐKCB: LT.001142 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LÊ THỊ QUỲNH HẢO
     Vị thế và vai trò của phụ nữ Ê-Đê và Mnông trong xã hội truyền thống (qua khảo sát sử thi và luật tục) : Giới thiệu văn hoá dân gian / Lê Thị Quỳnh Hảo .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 443tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 328-357. - Phụ lục: tr. 358-398
  Tóm tắt: Nghiên cứu về vị thế và vai trò của người phụ nữ Ê-Đê và Mnông qua khảo sát sử thi và luật tục; vị thế, vai trò của người phụ nữ Ê-Đê, Mnông từ góc nhìn so sánh và phát huy vị thế, vai trò của họ trong bối cảnh hiện nay
   ISBN: 9786049779930

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Vị thế.  3. Vai trò.  4. Dân tộc Mnông.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   305.48895930597 V300T 2019
    ĐKCB: LT.001020 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. ĐỖ HỒNG KỲ
     Văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 559tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tổng quan về tộc người Mơ Nông và việc nghiên cứu văn hoá cổ truyền Mơ Nông như: Vũ trụ quan, tín ngưỡng, nghi lễ, lễ hội, lời nói vần, sử thi, truyện cổ, luật tục cùng một số đặc điểm của văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại
   ISBN: 9786047023622

  1. Văn hoá cổ truyền.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   390.095976 V115H 2018
    ĐKCB: LT.001014 (Sẵn sàng)  
5. Cướp Rling Mưng, Meng Con Trôk : Sử thi M'nông / Hát kể: Me Jéch ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 651tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - M'nông
   ISBN: 9786043060270

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Trương Bi.   II. Me Jéch.   III. Vũ Dũng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 C562R 2020
    ĐKCB: LT.000842 (Sẵn sàng)  
6. Deh Lêng = Đẻ Lêng: Sử thi Mơ Nông: Hai quyển . Q.2 / Điểu Mpiơih hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc ; Điểu Khâu phiên âm và dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1967tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng tiếng Mơ Nông - Việt

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Lê Ngọc Phúc.   II. Điểu Câu.   III. Điểu Mpiơih.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 LNP.D2 2006
    ĐKCB: LT.000744 (Sẵn sàng)  
7. Tiăng lấy gươm tự chém : Tiăng sok đao dao: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm , dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 800tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Trương BI.
   398.20899593 T301N 2006
    ĐKCB: LT.000746 (Sẵn sàng)  
8. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Trâu bon Tiăng chạy đến bon Krơng, Lơng con Jiăng= Mbung rpu bon Tiăng tât Krơng, Lơng kon Jiăng.g / Hát kể: Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 576tr : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Điểu Mpiơih.   III. Trương Bi.   IV. Bùi Minh Vũ.
   398.209597 TR125B 2006
    ĐKCB: LT.000731 (Sẵn sàng)  
9. Yang bán Bing con Lông : Yang tăch Bing kon Lông / Me Jêch ( Thị Dươi) hát kể; Tô Đông Hải st; Điểu Kâu phiên âm và dịch; Biên tập: Nguyễn Xuân kính, Nguyễn Luân .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 671tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Tô, Đông Hải.
   398.20899593 Y106B 2006
    ĐKCB: LT.000733 (Sẵn sàng)  
10. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Lùa cây bạc, cây đồng = Vă tơm prăk, tơm kông / Hát kể: Me Luynh ; Tô Đông Hải s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 969tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   I. Tô Đông Hải.   II. Me Luynh.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 L401C 2006
    ĐKCB: LT.000734 (Sẵn sàng)  
11. Cướp Bung con Klêt = Pit Bung kon Klêt : Sử thi Mơ Nông: 2 quyển . Q.2 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Điểu Kâu dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- tr. 855 - 1676 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Klưt.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 C562B 2007
    ĐKCB: LT.000735 (Sẵn sàng)  
12. Đẻ Lêng : Sử thi Mơ Nông: Bản kể rút gọn / S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 141tr. 3tr. ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Lê Ngọc Phúc.
   398.209597 Đ200L 2009
    ĐKCB: LT.000728 (Sẵn sàng)  
13. Lấy ché con ó của Tiăng = Sok rlung klang ndăng klau Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1272tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Điểu Klung.   II. Nguyễn Thị Phương Châm.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 L126C 2006
    ĐKCB: LT.000710 (Sẵn sàng)  
14. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Tiăng giành lại bụi tre lồ ô = Tiăng sõk tơm ngăr / Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm,dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1172tr : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
/ Kxđ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   398.209597 T301GI 2007
    ĐKCB: LT.000708 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049440151

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu KLứt.   III. Trương Bi.
   398.209597 TH121R 2015
    ĐKCB: LT.000458 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. BÙI MINH VŨ
     Truyện cổ M'Nông . T.1 / Bùi Minh Vũ s.t., b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 333tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047025756

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   398.209597 TR527C 2019
    ĐKCB: LD.001186 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. BÙI MINH VŨ
     Truyện cổ M'Nông . T.2 / Bùi Minh Vũ s.t., b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 435tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047025763

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   398.209597 TR527C 2019
    ĐKCB: LD.001173 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. BÙI MINH VŨ
     Truyện cổ M'Nông : Giới thiệu / Bùi Minh Vũ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 375tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045394892

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   398.209597 TR527C 2017
    ĐKCB: LD.001058 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. ĐỖ HỒNG KỲ
     Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê Đê / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 499tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049029141

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Ê Đê.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Việt Nam}
   398.209597 GI-462T 2015
    ĐKCB: LT.000294 (Sẵn sàng)  
20. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi Mơ Nông . Q.1 / B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 767tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023606

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 S550T 2014
    ĐKCB: LT.000283 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»