Tìm thấy:
|
1.
TRƯƠNG THÔNG TUẦN Văn hoá tín ngưỡng và tục thờ cúng thần linh của dân tộc Mnông
/ Trương Thông Tuần
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2018
.- 189tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 181-185 Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá tín ngưỡng của người Mnông qua các khía cạnh: ngồn gốc lịch sử tộc người; đặc điểm văn hoá, tiềm năng và giá trị văn nghệ dân gian; tín ngưỡng, tôn giáo, giải pháp phát huy giá trị tín ngưỡng, tôn giáo và nâng cao nhận thức về việc thờ cúng. Trình bày cụ thể các tục thờ cúng thần linh liên quan đến vòng đời người, liên quan đến hoạt động sản xuất và liên quan đến các hoạt động khác của người Mnông ISBN: 9786047023769
1. Dân tộc Mnông. 2. Thần linh. 3. Thờ cúng. 4. Tín ngưỡng dân gian. 5. {Việt Nam}
398.4108995930597 V115H 2018
|
ĐKCB:
LT.001156
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
BÙI MINH VŨ Thần trong tâm thức của người M'nông
/ Bùi Minh Vũ s.t., b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 203 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Nghiên cứu các vị thần trong tâm thức của người Mnông; một số quan niệm dân gian trong đời sống tâm linh của người Mnông và giới thiệu một số truyện kể về các vị thần trong văn hoá dân gian của người Mnông ISBN: 978-604-70-2828-3
1. Dân tộc Mnông. 2. Thần linh. 3. Văn hoá dân gian. 4. {Việt Nam}
398.4108995930597 TH121T 2020
|
ĐKCB:
LT.001142
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
ĐỖ HỒNG KỲ Văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại
/ Đỗ Hồng Kỳ
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2018
.- 559tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Tổng quan về tộc người Mơ Nông và việc nghiên cứu văn hoá cổ truyền Mơ Nông như: Vũ trụ quan, tín ngưỡng, nghi lễ, lễ hội, lời nói vần, sử thi, truyện cổ, luật tục cùng một số đặc điểm của văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại ISBN: 9786047023622
1. Văn hoá cổ truyền. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên}
390.095976 V115H 2018
|
ĐKCB:
LT.001014
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Tiăng lấy gươm tự chém
: Tiăng sok đao dao: Sử thi Mơ Nông
/ Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm , dịch sang tiếng Việt
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006
.- 800tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
I. Trương BI.
398.20899593 T301N 2006
|
ĐKCB:
LT.000746
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
Yang bán Bing con Lông
: Yang tăch Bing kon Lông
/ Me Jêch ( Thị Dươi) hát kể; Tô Đông Hải st; Điểu Kâu phiên âm và dịch; Biên tập: Nguyễn Xuân kính, Nguyễn Luân
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006
.- 671tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
I. Tô, Đông Hải.
398.20899593 Y106B 2006
|
ĐKCB:
LT.000733
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
14.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông: Tiăng giành lại bụi tre lồ ô = Tiăng sõk tơm ngăr
/ Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm,dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU
.- H. : Khoa học xã hội , 2007
.- 1172tr : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá / Kxđ
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên}
398.209597 T301GI 2007
|
ĐKCB:
LT.000708
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|