59 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
VĂN CÔNG Người Ba Na ở Phú Yên
/ Văn Công
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2018
.- 135tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về các vùng dân tộc thiểu số ở Phú Yên. Nguồn gốc lịch sử, địa vực cư trú, quan hệ xã hội, dòng họ, hôn nhân, gia đình, văn hoá vật chất, văn hoá tinh thần và truyền thống đấu tranh chống giặc ngoại xâm của người Ba Na ở Phú Yên ISBN: 9786047023332
1. Dân tộc Ba Na. 2. Dân tộc học. 3. {Phú Yên}
305.899593059795 NG558B 2018
|
ĐKCB:
LT.001189
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
HOÀNG NAM Dân tộc Nùng ở Việt Nam
/ Hoàng Nam
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2018
.- 247tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 238-242 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về dân tộc Nùng: Trồng trọt, chăn nuôi, các ngành nghề thủ công, săn bắt, tổ chức xã hội, văn hoá ẩm thực, nhà ở, trang phục, văn nghệ dân gian, tín ngưỡng, tôn giáo... ISBN: 9786047023325
1. Dân tộc Nùng. 2. Dân tộc học. 3. {Việt Nam}
305.8995910597 D121T 2018
|
ĐKCB:
LT.001043
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
CẦM TRỌNG Văn hoá Thái Việt Nam
/ Cầm Trọng, Phan Hữu Dật
.- H. : Văn học , 2018
.- 519tr. : hình vẽ ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 509-514 Tóm tắt: Tìm hiểu một số yếu tố văn hoá của người Thái ở Việt Nam; văn hoá Thái trong cội nguồn chung của Việt Nam và Đông Nam Á; các loại hình văn hoá Thái; văn hoá thiết chế xã hội và văn hoá hệ thống tư tưởng và tri thức. Nghiên cứu mối giao lưu văn hoá giữa người Thái với văn hoá các dân tộc thiểu số nói tiếng Môn - Khơ Me ở Tây Bắc và một số dân tộc ở miền Bắc nước ta ISBN: 9786049693793
1. Dân tộc học. 2. Dân tộc Thái. 3. Văn hoá dân gian. 4. {Việt Nam}
I. Phan Hữu Dật.
305.895910597 V115H 2018
|
ĐKCB:
LT.001005
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN CHÍ TRUNG Cư dân Faifo - Hội An trong lịch sử
/ Nguyễn Chí Trung
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 379tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử hình thành cộng đồng dân cư Faifo - Hội An và tính chất kết cấu xã hội của cộng đồng. Trình bày đặc điểm đời sống sinh hoạt kinh tế, văn hoá của cộng đồng trong lịch sử dưới góc độ dân tộc học ISBN: 9786046200581
1. Dân tộc học. 2. Cộng đồng. 3. Lịch sử. 4. Cư dân. 5. {Hội An} 6. [Faifo] 7. |Faifo|
305.800959752 C550D 2010
|
ĐKCB:
LT.000328
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN VĂN TRUNG Chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam
/ Nguyễn Văn Trung
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2016
.- 255tr. : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 199-232. - Thư mục: tr. 233-247 Tóm tắt: Trình bày khái niệm, sự hình thành chủ đất và hình thức trao truyền. Phân tích vai trò của chủ đất trong phát triển kinh tế - xã hội ở cộng đồng Ma Coong (Dân tộc Bru-Vân Kiều); chủ đất với việc duy trì các giá trị văn hoá truyền thống ở cộng đồng Ma Coong. Những vấn đề liên quan đến chủ đất và phát huy vai trò của chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam ISBN: 9786047012121
1. Dân tộc học. 2. Dân tộc Bru-Vân Kiều. 3. {Việt Nam}
305.89593 CH500Đ 2016
|
ĐKCB:
LT.000204
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
KRAJAN PLIN Luật tục người K'Ho Lạch
/ Krajan Plin
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 219tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hóa xã hội và luật tục người K'Ho Lạch ở tỉnh Lâm Đồng và Đắk Nông, những nhận biết cơ bản về luật tục, luật tục với việc phát triển xã hội hiện nay; Những qui ước chung, mối quan hệ gia đình, tục cưới, quan hệ xã hội...
1. Dân tộc học. 2. Dân tộc Cơ Ho. 3. Luật tục. 4. {Việt Nam} 5. |Người K'Ho Lạch|
305.89593 L504T 2010
|
ĐKCB:
LD.000542
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000543
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
TRẦN BÌNH Văn hoá Xinh - Mun
/ Trần Bình
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 241tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 217-227. - Thư mục: tr. 231-238 Tóm tắt: Giới thiệu về môi trường tự nhiên và xã hội nơi người Xinh - mun sinh sống; khái quát về văn hoá Xinh - mun; những ảnh hưởng văn hoá Thái tới người Xinh - mun ISBN: 9786046203179
1. Dân tộc Xinh Mun. 2. Văn hoá truyền thống. 3. Dân tộc học.
305.89593 V115H 2010
|
ĐKCB:
PM.013716
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
BUÔN KRÔNG TUYẾT NHUNG Văn hoá mẫu hệ qua sử thi Ê Đê
/ Buôn Krông Tuyết Nhung
.- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2012
.- 335tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 202-212. - Phụ lục: tr. 213-328 Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá mẫu hệ Ê Đê trong đời sống tộc người, văn hoá mẫu hệ Ê Đê qua hệ thống đề tài sử thi và hệ thống nhân vật nữ. Sự tiếp nhận của người Ê Đê đối với văn hoá mẫu hệ trong sử thi ISBN: 9786047001958 / 33000đ
1. Chế độ mẫu quyền. 2. Văn hoá. 3. Dân tộc Ê Đê. 4. Dân tộc học. 5. {Việt Nam}
305.899 V115H 2012
|
ĐKCB:
PM.013719
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
HUỲNH VĂN TỚI Văn hoá người Xtiêng
/ Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng, Phạm Hữu Hiến
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 167tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 157-159 Tóm tắt: Khái quát lịch sử, tổ chức, quản lý xã hội, gia đình, tri thức trong hoạt động kinh tế, văn hoá ẩm thực, tín ngưỡng, lễ hội, phong tục tập quán, loại hình nhạc cụ... của người Xtiêng ở vùng Đông Nam Bộ ISBN: 9786049028601
1. Dân tộc học. 2. Dân tộc Xtiêng. 3. {Việt Nam}
I. Phan Đình Dũng. II. Phạm Hữu Hiến.
305.89593 V115H 2015
|
ĐKCB:
PM.013702
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
PHẠM, CÔNG HOAN. Ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước
/ Phạm Công Hoan.
.- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015.
.- 295 tr. ; ; 21 cm.
Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Tóm tắt: Khái quát chung về tên gọi, lịch sử tộc người, địa vực cư trú, đặc điểm kinh tế - xã hội của người Dao Đỏ ở Sa Pa, tỉnh Lào Cai; ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước. ISBN: 9786049028045
1. Dân tộc Dao. 2. Dân tộc học. 3. {Lào Cai}
305.895978 Ư556X 2015.
|
ĐKCB:
PM.013700
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN KHẮC TỤNG Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam
. T.1
/ Nguyễn Khắc Tụng
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 522tr. : ảnh, hình vẽ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Đôi nét về địa lý - khí hậu Việt Nam. Sơ lược về tình hình phân bố cư dân và các dân tộc ở Việt Nam. Nhà ở cổ truyền các dân tộc thuộc các nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, Tày - Thái, Mèo - Dao... ISBN: 9786049029004
1. Dân tộc học. 2. Nhà ở cổ truyền. 3. {Việt Nam}
305.8009597 NH100Ơ 2015
|
ĐKCB:
PM.013535
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN KHẮC TỤNG Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam
. T.2
/ Nguyễn Khắc Tụng
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 471tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Đôi nét về địa lý - khí hậu Việt Nam. Sơ lược về tình hình phân bố cư dân và các dân tộc ở Việt Nam. Nhà ở cổ truyền và tập quán sinh hoạt các dân tộc Việt Nam thuộc các nhóm ngôn ngữ Nam Á khác: Nhà người La Ha, Pu Péo, Cơ Lao, La Chí, Chăm, Ê Đê... ISBN: 9786049029011
1. Dân tộc học. 2. Nhà ở cổ truyền. 3. {Việt Nam}
305.8009597 NH100Ơ 2015
|
ĐKCB:
PM.013534
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
ĐỖ ĐỨC LỢI Văn hóa dân tộc Giáy
/ Đỗ Đức Lợi
.- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2008
.- 291tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Bảo tàng văn hóa các dân tộc Việt Nam Thư mục: Tr.288 - 290 Tóm tắt: Khái quát về người Giáy ở Việt Nam. Trình bày các loại hình văn hóa vật thể và văn hóa phi vật thể. Sự biến đổi và việc bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa dân tộc Giáy trong thời đại ngày nay.
1. Dân tộc học. 2. Văn hóa. 3. {Việt Nam} 4. [Dân tộc Giáy] 5. |Dân tộc Giáy|
305.89591 V115H 2008
|
ĐKCB:
PM.013243
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
TẠ HUY HIỆN Văn hóa truyền thống làng cổ Lệ Mật
/ Tạ Huy Hiện
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2009
.- 390tr. ; 21cm
Tóm tắt: Là một sinh hoạt văn hóa mang tính tổng thể, trong lịch sử hàng ngàn năm lễ hội đã hình thành phát triển và biến đổi dưới tác động của điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và lịch sử đồng thời là tấm gương phản chiếu trung thực hoàn cảnh và lối sống của dân tộc / 65000đ
1. Dân tộc học. 2. Làng xã. 3. Lịch sử. 4. Văn hoá truyền thống.
305.09597 V115H 2009
|
ĐKCB:
PM.013161
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
TRƯƠNG BI Văn hoá mẫu hệ Mnông
/ Trương Bi ch.b.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 201tr., 4tr. ảnh ; 21cm
Thư mục: tr. 197-201 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá tộc người, dân số, địa bàn cư trú, lịch sử và truyền thuyết, các nhóm tộc người Mnông; Văn hoá mẫu hệ ở Việt Nam nói chung và văn hoá mẫu hệ trong xã hội Mnông cổ truyền và trong giai đoạn hiện nay
1. Dân tộc Mnông. 2. Chế độ mẫu quyền. 3. Văn hoá. 4. Dân tộc học. 5. {Việt Nam}
305.895972 V115H 2007
|
ĐKCB:
PM.013172
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000535
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
TRẦN, LÊ SÁNG Tiếp cận văn hóa
/ Trần Lê Sáng
.- H. : Văn hóa thông tin , 2010
.- 329tr ; 21cm.
Tóm tắt: Một số vấn đề về văn hoá và tư tưởng văn hoá Trung Việt. Các nhà văn hoá lớn cũng như tư tưởng của họ trong các tác phẩm văn học Việt Nam và Trung Quốc: Chu Văn An, Nguyễn Văn Siêu, Quách Mạt Nhược, Khổng Tử, Nguyễn Bỉnh Khiêm v.v... / 55000đ
1. Văn hoá. 2. Dân tộc học. 3. {Việt Nam} 4. |Lịch sử Việt Nam| 5. |Văn hóa|
959.7 T307C 2010
|
ĐKCB:
PM.013093
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|