Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sức hấp dẫn từ di sản văn hóa / B.s.: Phạm Hữu Thọ, Đoàn Thị Ngọ, Hồ Thị Thanh Bình... .- Lâm Đồng : Nxb. Lâm Đồng , 2014 .- 107tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các di sản văn hóa của 3 dân tộc Mạ, Cơho và Churu ở Lâm Đồng
/ 100000đ

  1. Di sản văn hóa.  2. Lâm Đồng.  3. Sách song ngữ.  4. Đà Lạt.
   I. Phạm Hữu Thọ.   II. Đoàn Thị Ngọ.   III. Hồ Thị Thanh Bình.   IV. Nguyễn Xuân Dũng.
   959.769 S552H 2014
    ĐKCB: PM.013903 (Sẵn sàng)  
2. Hướng tiếp cận giải quyết hài hòa mối quan hệ : giữa bảo tồn di sản văn hóa với phát triển kinh tế - xã hội .- H. : Văn hóa dân tộc , 2022 .- 600tr. ; 21cm.
  1. Di sản văn hóa.  2. Bảo tồn.  3. Phát triển.  4. KInh tế.  5. Xã hội.  6. {Việt Nam}
   959.7 .HT 2022
    ĐKCB: PM.013901 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN THỤC
     Di sản văn hoá dân gian trên vùng kinh đô cổ Văn Lang / Trần Văn Thục ch.b. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 685tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 671-678
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về văn hoá, văn hoá dân gian, di sản văn hoá và hướng tiếp cận; vị thế địa - chính trị và bản sắc địa - văn hoá vùng kinh đô cổ Văn Lang; những di sản văn hoá dân gian tiêu biểu trên vùng kinh đô cổ Văn Lang; tiềm năng, thực trạng và một số giải pháp bảo tồn, dịch sản văn hoá dân gian vùng kinh đô cổ Văn Lang
   ISBN: 9786047028375

  1. Di sản văn hoá.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Phú Thọ}  4. |Kinh đô Văn Lang|
   390.0959721 D300S 2020
    ĐKCB: LT.000770 (Sẵn sàng)  
4. VŨ TIẾN KỲ
     Di sản văn hoá phi vật thể tỉnh Hưng Yên : Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu . Q.1 / Vũ Tiến Kỳ, Hoàng Mạnh Thắng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 514tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về phong tục tập quán làng - xã, lễ hội truyền thống và tri thức dân gian qua một số nghề truyền thống và qua trò chơi dân gian Hưng Yên
   ISBN: 9786045394724

  1. Văn hoá phi vật thể.  2. Di sản văn hóa.  3. {Hưng Yên}
   I. Hoàng Mạnh Thắng.
   390.0959733 D300S 2017
    ĐKCB: LT.000582 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000688 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ NGÂN
     Nhận diện di sản văn hoá dân tộc Chứt ở Quảng Bình / Nguyễn Thị Ngân ch.b. .- H. : Sân khấu , 2017 .- 395tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, môi trường, nguồn gốc tộc người và dân số, các hoạt động kinh tế đảm bảo đời sống tộc người, văn hoá vật thể, văn hoá phi vật thể dân tộc Chứt tại Quảng Bình
   ISBN: 9786049071300

  1. Dân tộc Chứt.  2. Di sản văn hoá.  3. {Quảng Bình}
   305.895922059745 NH121D 2017
    ĐKCB: LT.000459 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000492 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. TRẦN NGỌC TAM
     Di sản văn hoá phi vật thể miệt vườn huyện Chợ Lách / B.s.: Trần Ngọc Tam (ch.b.), Lư Văn Hội .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 207tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 199-203
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược vùng đất và con người huyện Chợ Lách (tỉnh Bến Tre); tìm hiểu các hình thức tín ngưỡng tôn giáo, tín ngưỡng dân gian, phong tục tập quán, làng nghề truyền thống, nghệ thuật cổ truyền, ẩm thực dân gian, tri thức dân gian thuộc di sản văn hoá phi vật thể miệt vườn huyện Chợ Lách
   ISBN: 9786049027499

  1. Văn hoá phi vật thể.  2. Di sản văn hoá.  3. {Chợ Lách}
   I. Lư Văn Hội.
   390.0959785 D300S 2015
    ĐKCB: LT.000211 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ VĂN DOANH
     Văn hoá cổ Chămpa / Ngô Văn Doanh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 423tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Lịch sử nghiên cứu về văn hoá cổ Chămpa. Giới thiệu về địa bàn xưa của Vương quốc cổ Chămpa. Những di sản văn hoá Chămpa như: Tháp cổ và thành cổ Chămpa, nghệ thuật tạo hình Chămpa, văn hoá xã hội và tinh thần của Vương quốc Chămpa
   ISBN: 9786047000784

  1. Dân tộc.  2. Văn hoá.  3. Di sản văn hoá.  4. [Chămpa]  5. |Chămpa|
   305.899 V115H 2011
    ĐKCB: PM.013724 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ ĐỨC LỢI
     Văn hoá tộc người Tà Ôi / Đỗ Đức Lợi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 315tr. : bảng, ảnh ; 19cm
   Thư mục: tr. 313-314
  Tóm tắt: Giới thiệu môi trường cảnh quan và nguồn gốc lịch sử tộc người Tà Ôi, đặc điểm và sự phát triển của văn hoá vật chất, văn hoá xã hội, văn hoá tinh thần; thực trạng và giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá tộc người Tà Ôi...

  1. Di sản văn hoá.  2. Bảo tồn.  3. Dân tộc Tà Ôi.  4. Văn hoá dân gian.  5. Dân tộc thiểu số.
   398.09597 V115H 2009
    ĐKCB: PM.013225 (Sẵn sàng)  
9. Hỏi đáp về bảo tồn, phát huy di sản văn hoá các dân tộc thiểu số : Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi / B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 51tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và trả lời về bảo tồn và phát huy di sản văn hoá các dân tộc tiểu số
/ 7.800đ

  1. Bảo tồn.  2. Di sản văn hoá.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Văn hoá.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]  7. |Sách hỏi đáp|
   I. Hoàng Đức Hậu.   II. Trịnh Thị Thuỷ.   III. Nguyễn Gia Lâm.   IV. Ngô Quang Hưng.
   306.09597 H428Đ 2004
    ĐKCB: PM.012934 (Sẵn sàng)  
10. CHU QUANG TRỨ
     Di sản văn hoá dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam / Chu Quang Trứ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 135tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị tinh thần của tôn giáo. Vai trò của lễ hội với văn hoá tâm linh người Việt. Kiến trúc và nghệ thuật tạo hình tôn giáo tại Việt Nam

  1. Tôn giáo.  2. Di sản văn hoá.  3. Tín ngưỡng.  4. {Việt Nam}
   200.9597 D300S 2015
    ĐKCB: PM.012820 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013365 (Sẵn sàng)  
11. Hỏi đáp pháp luật về di sản văn hóa / Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ; Biên soạn: Hoàng Minh Thái,...[và những người khác] .- H : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 323tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp những giai thoại đối đáp gắn liền với các danh nhân đất nước như: Trương Trọng, Bà Triệu, Lê Đại Hành tiếp sứ Tống, Tô Hiến Thành,...
/ 24000đ

  1. Di sản văn hóa.  2. {Việt Nam}
   I. Lê Thanh Liêm.   II. Hoàng Minh Thái.   III. Nguyễn Quốc Hiệp.   IV. Phạm Định Phong.
   344.597094 H428Đ 2013
    ĐKCB: PM.010840 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN ĐẮC THUỶ
     Bảo vệ và phát huy giá trị di sản tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương và hát Xoan ở Phú Thọ / Nguyễn Đắc Thuỷ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 403tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 209-384. - Thư mục: tr. 385-398
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá phi vật thể; nhận diện giá trị di sản tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương và di sản hát Xoan trong kho tàng di sản văn hoá phi vật thể ở Phú Thọ; thực trạng bảo vệ, phát huy giá trị di sản tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương và di sản hát Xoan ở Phú Thọ và một số kinh nghiệm quốc tế về bảo vệ di sản văn hoá phi vật thể
   ISBN: 9786047026760 / 90.0000đ

  1. Di sản văn hoá.  2. Hát Xoan.  3. Tín ngưỡng thờ cúng.  4. Vua Hùng.  5. Văn hoá phi vật thể.  6. {Phú Thọ}
   390.0959721 B108V 2019
    ĐKCB: PD.000692 (Sẵn sàng)  
13. Di sản vô giá của Kinh thành Thăng Long / Biên soạn: Nhật Minh (chủ biên),...[và những người khác] ; Biên dịch: Vân Anh ; Hiệu đính: Nguyễn Thị Linh Chi .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2015 .- 179tr. : ảnh ; 28cm
  Tóm tắt: Khái quát vị trí và lịch sử khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội. Giới thiệu những di tích trên mặt đất và trong lòng đất, những loại hình hiện vật tiêu biểu đã được khai quật cùng những giá trị về lịch sử và văn hoá của chúng
/ 450000đ

  1. Di sản văn hoá.  2. Di tích lịch sử.  3. Hoàng thành Thăng Long.  4. {Hà Nội}  5. [Sách song ngữ]
   I. Vân Anh.   II. Mạnh Hùng.   III. Quốc Tuấn.   IV. Bùi Minh Trí.
   959.731 D300S 2015
    ĐKCB: PD.000151 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN MẠNH THƯỜNG
     Di sản thế giới ở Việt Nam / Trần Mạnh Thường .- H. : Quân đội nhân dân , 2012 .- 219tr., 8tr. ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về 15 di sản thế giới ở Việt Nam được chia ra làm các nhóm di sản văn hoá, di sản thiên nhiên, di sản văn hoá phi vật thể và di sản tư liệu gồm: cố đô Huế, thánh địa Mỹ Sơn, đô thị Hội An, hoàng thành Thăng Long, thành nhà Hồ, vịnh Hạ Long, động Phong Nha - Kẻ Bàng, nhã nhạc Cung đình Huế, không gian văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên, dân ca quan họ, ca trù, hội Gióng, hát Xoan, mộc bản triều Nguyễn, bia đá Văn Miếu - Quốc Tử Giám
/ 46000đ

  1. Di sản thế giới.  2. Di sản văn hoá.  3. {Việt Nam}
   959.7 D300S 2012
    ĐKCB: PM.006534 (Sẵn sàng)  
15. PHAN THUẬN AN
     Kiến trúc cố đô Huế = Monuments of Hue / Phan Thuận An .- In lần thứ 11 .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2011 .- 195tr. : minh hoạ ; 21cm
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ quần thể di tích Huế - cố đô thời Nguyễn của Việt Nam. Phong cách kiến trúc, ý nghĩa lịch sử của từng di tích lịch sử văn hoá của quần thể này
/ 22000đ

  1. Di sản văn hoá.  2. Kiến trúc.  3. Di tích lịch sử.  4. {Huế}
   720.959749 K305T 2001
    ĐKCB: PM.005108 (Sẵn sàng)  
16. Những di tích bên bờ sông Hương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 16tr ; 19cm. .- (Học từ di sản cha ông. Bộ sách Di tích lịch sử văn hoá - danh thắng : Dành cho học sinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số di tích lịch sử và văn hoá bên bờ sông Hương (thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế) như: Ngã ba Tuần, Văn Thánh Miếu, chùa Thiên Mụ, cầu Giã Viên, trường Quốc học Huế...
/ 6000đ

  1. Di tích.  2. Lịch sử.  3. Di sản văn hoá.  4. |Lịch sử Việt Nam|
   959.749 NH556D 2007
    ĐKCB: PM.000745 (Sẵn sàng)