1. Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học
: Sách chuyên khảo
/ Nguyễn Thị Định, Nguyễn Đắc Tuân (ch.b.), Phạm Thị Trúc, Nguyễn Thị Thanh Hải
.- H. : Thế giới , 2022
.- 231 tr. : hình vẽ ; 21 cm
Thư mục: tr. 215-219. - Thư mục: tr. 221-231 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về kỹ năng sống và giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học; thiết kế và tổ chức giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học thông qua chuyên đề và thông qua môn học ISBN: 978-604-365-116-4 / 123000đ
1. Giáo dục tiểu học. 2. Kĩ năng sống. 3. [Sách chuyên khảo]
I. Phạm Thị Trúc. II. Nguyễn Đắc Tuân. III. Nguyễn Thị Định. IV. Nguyễn Thị Thanh Hải.
372.37 GI108D 2022
3. 30 thói quen học sinh tiểu học cần phải rèn luyện
/ Dịch: Thuỳ Dung, Thanh Thuý
.- H. : Dân trí , 2011
.- 143tr. ; 21cm .- (Cuốn sách các bé nên đọc trong quá trình trưởng thành. Học tập và suy nghĩ)
Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học 30 thói quen cần phải rèn luyện về đạo đức, thói quen đọc sách, sức khoẻ, thói quen sinh hoạt, cư xử... / 35000đ
1. Giáo dục tiểu học. 2. Thói quen.
I. Thuỳ Dung. II. Thanh Thuý.
372.37 B100M 2011
ĐKCB:
PD.000728
(Sẵn sàng)
4. Em học vẽ
: Sâu bọ
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2004
.- 30 tr. ; 29cm
/ 12.000đ
1. Giáo dục tiểu học. 2. Học vẽ.
372.21 E202H 2004
ĐKCB:
TN.008934
(Sẵn sàng)
ĐKCB:
TN.008932
(Sẵn sàng)
5. Em học vẽ
: Côn trùng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2004
.- 63 tr. ; 29cm
/ 12.000đ
1. Giáo dục tiểu học. 2. Học vẽ.
372.21 E202H 2004
8. NGUYÊN NHẬT PHONG Mở cánh cửa trí tuệ cho trẻ bằng sự hứng thú trong học tập
/ Nguyên Nhật Phong b.s.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 301tr. ; 21cm
Phụ lục: tr. 267-294 Tóm tắt: Gồm những mấu chốt lớn trong việc bồi dưỡng niềm yêu thích học tập của trẻ như: Kích thích hứng thú học tập của trẻ em, bồi dưỡng niềm đam mê trong học tập thông qua vui chơi, tạo cảm giác thành công, cảm giác có khả năng quan trọng, cho trẻ cơ hội và chịu trách nhiệm, tạo tinh thần thoải mái, xác định quan điểm và lòng tự tôn / 49000đ
1. Tính tự tin. 2. Bí quyết. 3. Hứng thú. 4. Giáo dục mẫu giáo. 5. Giáo dục tiểu học.
371.3 M450C 2008