Tìm thấy:
|
1.
ĐỖ VĂN PHỨC Quản lý đại cương
/ Đỗ Văn Phức
.- In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2004
.- 152tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội. Khoa Kinh tế và Quản lý Thư mục: tr. 132 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản nhất về quản lí của một số hoạt động bất kì như: quản lí hành chính, quản lí kinh tế, quản lí xã hội...Nêu bản chất và nội dung của quản lí hoạt động, lập kế hoạch hoạt động, đảm bảo tổ chức, điều phối hoạt động đông người... / 17.000đ
1. Giáo trình. 2. Quản lí.
658 QU105L 2004
|
ĐKCB:
PM.011196
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
HUỲNH CÔNG BÁ Xã hội học
/ Huỳnh Công Bá
.- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2012
.- 243tr. ; 24cm .- (Thư mục: tr. 242)
Tóm tắt: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu và phương pháp của xã hội học. Các lý thuyết xã hội học, chủ thể xã hội học, tương quan xã hội học, tác phong xã hội học, biến đổi xã hội học. Một số lĩnh vực xã hội học chuyên ngành. Quy trình điều tra, nghiên cứu xã hội học / 56000đ
1. Xã hội học. 2. Giáo trình.
301 X100H 2012
|
ĐKCB:
PM.006317
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.006316
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
NGUYỄN OANH Ô tô thế hệ mới.
. T.2 :
: Phun xăng điện tửEFI / Nguyễn Oanh
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1997
.- 203tr. : minh họa ; 24cm
tr.199 Tóm tắt: Viết về nguyên lý kết cấu, hoạt động của hệ thống phun xăng điện tử trên ô tô. Chẩn đoán hỏng hóc và bảo trì, sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử trên ô tô. / 50.000đ
1. Ô tô. 2. Ô tô. 3. Động cơ. 4. Hệ thống phun xăng điện tử. 5. Giáo trình.
629.28 Ô450T 1997
|
ĐKCB:
PM.005689
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
LƯU BÁ THUẬN Máy làm đất và cơ giới hoá công tác đất
/ Lưu Bá Thuận
.- H. : Xây dựng , 2014
.- 505tr. : minh hoạ ; 27cm
Thư mục: tr. 501 Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế; tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng ISBN: 9786048210441
1. Máy làm đất. 2. Gia cố. 3. Giáo trình. 4. Móng công trình. 5. Xây dựng.
624.15136 M112L 2014
|
ĐKCB:
PM.005337
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005336
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000887
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN QUANG ANH Sức bền vật liệu
: Dùng cho đào tạo kỹ sư thực hành
/ Nguyễn Quang Anh, Nguyễn Văn Nhậm, Chu Đình Tụ
.- H. : Giao thông Vận tải , 2004
.- 330tr ; 27cm.
ĐTTS ghi: Trường cao đẳng giao thông vận tải Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản về lý thuyết nội lực và ngoại lực, kéo nén đúng tâm, trạng thái ứng suất tại một điểm, các lí thuyết về độ bền, đặc trưng hình học của mặt cắt ngang... / 33000đ
1. Xây dựng. 2. Vật liệu. 3. Giáo trình. 4. Sức bền vật liệu. 5. |Giáo trình sức bền vật liệu| 6. |Kỹ thuật|
620.1 S552B 2004
|
ĐKCB:
PM.005045
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|