Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Ở nhà một mình / Biên dịch: Tôn Thất Thiện Nhân, Phạm Thị Thuỳ Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 64tr. : hình vẽ ; 23cm .- (Thư viện con gái : Con gái giỏi giang)
  Tóm tắt: Giới thiệu những trắc nghiệm vui, những lời khuyên, những chỉ dẫn giúp bạn gái thấy tự tin, an toàn, vui thích khi ở nhà một mình
/ 13000đ

  1. Con gái.  2. Tuổi mới lớn.  3. Giới tính.  4. Giáo dục gia đình.
   I. Tôn Thất Thiện Nhân.   II. Phạm Thị Thuỳ Linh.
   155.4 Ơ460N 2004
    ĐKCB: PD.000327 (Sẵn sàng)  
2. Tìm hiểu cơ thể học và giới tính-thụ thai-sinh sản : Sổ tay y học gia đình / Nguyễn Bình Minh b.s .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 221tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp đầu đủ thắc mắc về tình dục, thể chất của những người bình thường về bất cứ vấn đề gì
/ 18500đ

  1. Giới tính.  2. Người.  3. Sinhlí.  4. Sinh sản.  5. Thụ thai.
   I. Nguyễn Bình Minh b.s.
   618 T310H 1999
    ĐKCB: PM.006814 (Sẵn sàng)  
3. Giáo dục giới tính cho trẻ em / Bùi Thị Thơm, Nguyễn Vân Anh, Phạm Mai Thương biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2014 .- 291 tr. ; 21 cm
  1. Giáo dục giới tính.  2. Giới tính.  3. Làm cha mẹ.  4. Nuôi dạy con.
   I. Bùi Thị Thơm.   II. Nguyễn Vân Anh.   III. Phạm Mai Thương.
   649 GI-108D 2014
    ĐKCB: PM.006715 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000394 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG HÙNG
     Những điều nên và không nên trong việc nuôi dạy trẻ / B.s.: Trương Hùng , Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 192tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 192
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết trong việc giáo dục, chăm sóc trẻ em về nhiều góc độ như: học tập, thói quen, giao tiếp xã hội, gia đình, giáo dục giới tính...
/ 28000đ

  1. Giới tính.  2. Học tập.  3. Thói quen.  4. Giáo dục gia đình.  5. Chăm sóc sức khoẻ.
   I. Hà Sơn.
   649 NH556Đ 2006
    ĐKCB: PM.004889 (Sẵn sàng)  
5. PHƯƠNG LIÊN
     Khi con bạn yêu sớm / Phương Liên b.s. .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 331tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm dành cho các bậc cha mẹ trong việc giúp con em ở độ tuổi dậy thì xử lý tốt mối quan hệ với bạn khác giới để chúng trưởng thành một cách hạnh phúc lành mạnh
/ 50000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Giới tính.  3. Tình yêu.
   649 KH300C 2010
    ĐKCB: PM.004804 (Sẵn sàng)  
6. Giới tính và đời sống gia đình / Nguyễn Quang Mai chủ biên, Trần Trọng Thủy và những người khác .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2002 .- 176tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề giới tinh và đời sống gia đình có liên quan mật thiết đến việc thực hiện chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình của thế hệ trẻ và nhân dân
/ 14200đ

  1. Gia đình.  2. Giới tính.  3. Đời sống.
   I. Trần Trọng ThủyTổng quan.
   306.7 GI-452T 2002
    ĐKCB: PM.004396 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN HỒNG VÂN,
     Tìm hiểu xã hội học về giới : Understanding sociology of gender / Trần Hồng Vân .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 318 tr. : biểu đồ ; 19 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Viện Khoa học Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh. Trung tâm nghiên cứu khoa học về giới và gia đình
/ 35000đ

  1. Giới tính.  2. Lý thuyết nam nữ bình quyền.  3. Phụ nữ.  4. Vai trò giới tính.  5. Khía cạnh xã hội.
   305.42 T310H 2001
    ĐKCB: PM.004379 (Sẵn sàng)  
8. Này cô bé, có hiểu chính mình chưa? : Trắc nghiệm khám phá bản thân, bè bạn và gia đình .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 79tr. : hình vẽ ; 24cm .- (Thư viện con gái. Con gái mê khám phá)
  Tóm tắt: Gồm các phần trắc nghiệm giúp bạn gái tự khám phá được bản thân: phong cách, sở thích, tính cách,...
/ 19000đ

  1. Trẻ em.  2. Giới tính.  3. Tâm lí cá nhân.
   155.43 N112C 2006
    ĐKCB: PM.003857 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG THANH
     Tâm lý đàn ông / Hoàng Thanh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 209tr ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày những yếu tố cơ bản thể hiện tính cách, tâm lý của đàn ông về những cảm xúc tinh tế như nỗi sợ hãi, buồn rầu, lo lắng, cô đơn... cũng như các vấn đề trong quan hệ tình cảm, giới tính của họ.
/ 25000d

  1. Tâm lí.  2. Nam giới.  3. Cảm xúc.  4. Giới tính.
   155.332 T120L 2003
    ĐKCB: PM.003838 (Sẵn sàng)