Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 211tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ lao động - Thương binh và xã hội Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo
1. Đào tạo nghề. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Người khuyết tật. 4. Lao động. 5. {Việt Nam}
331.25 T108V 2013
|
ĐKCB:
LD.000127
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
PHẠM LAN ANH Kỹ năng làm việc của người thông minh
/ Phạm Lan Anh
.- H. : Công an nhân dân , 2007
.- 215tr ; 21cm.
Tóm tắt: Các phương cách để có thể ứng phó được với những việc khó khăn nhất trong cuộc sống. Đồng thời đưa ra những ví dụ thực tế để có thể đạt đến hiệu quả cao: Phải biết cách làm việc có hiệu quả ; làm việc phải tính toán chắc chắn không thất tín với người khác ... / 31000đ
1. Lao động. 2. Tâm lí học. 3. Kỹ năng. 4. Thông minh.
158.7 K600N 2007
|
ĐKCB:
PD.000823
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
72 cách làm việc vui vẻ thoải mái
/ Biên soạn: Minh Dũng, Kim Lan
.- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2009
.- 382tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nêu 72 cách giúp bạn làm việc vui vẻ, thoải mái như: Hãy yêu công việc; Lúc nào cũng nhiệt tình với công việc; Đừng để tái độ tiêu cực lấn át; Vui chơi trong công việc; Hoà đồng vui vẻ; Tạo môi trường làm việc thoải mái; Thoát khỏi áp lực... / 58000đ
1. Lao động. 2. Tâm lí. 3. [Sách hướng dẫn] 4. |Sách hướng dẫn|
I. Kim Lan. II. Minh Dũng.
158.7 B112M 2009
|
ĐKCB:
PD.000816
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
Cẩm nang việc làm và lập nghiệp
/ B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Nguyên, Lê Mạnh Tuấn
.- H. : Lao động Xã hội , 2011
.- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề Thư mục: tr. 197 Tóm tắt: Tổng quan về tình hình việc làm của lao động Việt Nam: Lực lượng lao động, việc làm của lao động, thị trường lao động. Những kĩ năng làm việc cần thiết của người lao động. Tự tạo việc làm. Lao động xuất khẩu
1. Việc làm. 2. Lao động. 3. {Việt Nam}
I. Đặng Thị Huyền. II. Nguyễn Thị Lê Hương. III. Lê Mạnh Tuấn. IV. Nguyễn Hoàng Nguyên.
331.1 C120N 2011
|
ĐKCB:
PM.011056
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
Hệ thống các quy định pháp luật về người lao động đi làm việc ở nước ngoài
.- H. : Hồng Đức , 2009
.- 278tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Luật gia Việt Nam Tóm tắt: Trình bày một số quy định pháp luật về: các điều kiện cần và đủ đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài, quy định đối với doanh nghiệp xuất khẩu lao động, việc giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm trong Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cùng các văn bản pháp quy hướng dẫn thực thi Luật này. Giới thiệu những văn kiện quan trọng của khu vực ASEAN liên quan đến bảo vệ người lao động di trú c
1. Xuất khẩu. 2. Lao động. 3. Pháp luật. 4. {Việt Nam}
344.59701 H250T 2009
|
ĐKCB:
PM.010864
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
18.
NGUYỄN THỊ HỒNG Sếp tôi là ai?
/ Nguyễn Thị Hồng b.s.
.- H. : Lao động Xã hội , 2007
.- 223tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đưa ra một số câu chuyện khác nhau giúp cho các bạn trẻ cách làm việc và suy nghĩ công việc của mình cũng như cách khẳng định mình với người lãnh đạo / 27000đ
1. Lao động. 2. Giao tiếp. 3. Tâm lí học.
158.2 S257T 2007
|
ĐKCB:
PM.003975
(Sẵn sàng)
|
| |