Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HÀ ANH
     Hỏi - Đáp pháp luật về phòng, chống ma tuý / Nguyễn Hà Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2015 .- 119tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 118
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản để nhận diện ma tuý, tệ nạn ma tuý cùng những tác động, ảnh hưởng của nó đối với người nghiện ma tuý, gia đình, cộng đồng và xã hội; Cung cấp kiến thức pháp luật về phòng, chống và kiểm soát ma tuý, cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma tuý
   ISBN: 9786047007219

  1. Pháp luật.  2. Phòng chống.  3. Ma tuý.  4. {Việt Nam}
   345.597027702638 H428Đ 2015
    ĐKCB: PD.001025 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Phòng, chống ma túy học đường / Nguyễn Minh Đức (chủ biên.), Nguyễn Văn Nhật, Phạm Văn Long... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Công an nhân dân , 2015 .- 187tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về ma tuý, tệ nạn ma tuý và tác hại của ma tuý. Cách nhận diện tình trạng nghiện ma tuý và nhóm các hành vi vi phạm pháp luật về ma tuý cùng nội dung phòng chống ma tuý trong học đường
   ISBN: 9786045720196

  1. Phòng chống.  2. Ma tuý.  3. Trường học.  4. Tệ nạn xã hội.
   I. Nguyễn Minh Hiển.   II. Nguyễn Minh Đức.   III. Nguyễn Văn Nhật.   IV. Nguyễn Xuân Hữu.
   362.29 PH431C 2015
    ĐKCB: PD.000328 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN PHONG HÒA
     Các tội phạm về ma túy đặc điểm hình sự; Dấu hiệu pháp lý; Các biện pháp phát hiện và điều tra / Nguyễn Phong Hòa .- H. : Công an nhân dân , 1998 .- 221tr. ; 19cm
/ 17000đ

  1. Bộ luật hình sự.  2. Ma túy.  3. Tội phạm.  4. Trách nhiệm hình sự.
   345.597 C101T 1998
    ĐKCB: PM.010906 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN MINH HƯỞNG
     Phòng chống các tệ nạn xã hội / Trần Minh Hưởng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 155tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về phòng chống các tệ nạn xã hội: mại dâm, ma tuý, mê tín dị đoan, cờ bạc và các qui định của pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội
/ 21000đ

  1. Phòng chống.  2. Mê tín dị đoan.  3. Ma tuý.  4. Mại dâm.  5. Tệ nạn xã hội.  6. {Việt Nam}  7. [Cờ bạc]  8. |Cờ bạc|
   344.59705 PH431C 2008
    ĐKCB: PM.010820 (Sẵn sàng)  
5. Hãy sống lành mạnh cho chính mình .- H. : Nxb.Hà Nội , 2005 .- 156tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Những bài viết của các đồng chí lãnh đạo Chính phủ, Tổng liên đoàn Lao động Việt nam, thông điệp của Liên hợp quốc về vấn đè ma tuý - tệ nạn xã hội; các mẩu chuyện và những lời tâm sự của 1số nạn nhân trót mắc vào tệ nạn này.

  1. Ma tuý.  2. Tệ nạn xã hội.
   362.106809597 H112S 2005
    ĐKCB: PD.000289 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000290 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay truyền thông về ma túy / Biên soạn: Đỗ Hồng Ngọc (chủ biên)... [và những người khác]. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 93tr. ; 18cm .- (Tủ sách Y học cho mọi người)
  Tóm tắt: Tình hình ma túy hiện nay, các loại ma túy thường gặp, tác hại của ma túy, phương pháp phòng tránh, cai nghiện, luật phòng chống ma túy, những quy định của Bộ luật Hình sự về các tội phạm liên quan đến ma túy.
/ 8000đ

  1. Ma túy.  2. pháp luật.  3. truyền thông.
   613.8 S450T 2001
    ĐKCB: PM.006977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007483 (Sẵn sàng)  
7. MCCOY, ALFRED W.
     Nền chính trị ma túy ở Đông Nam Á / Alfred W. McCoy, Cathleen B. Read, Leonard P. Adams II ; Người dịch: Phạm Viêm Phương, Huỳnh Kim Oanh. .- H. : Công an nhân dân , 2002 .- 624tr. : ảnh, minh họa ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ căn nguyên của vấn đề ma túy trên thế giới, thậm chí đi điều tra phỏng vấn ngay tại những điểm nóng ma túy Đông Nam á, Pháp...để mưu tìm một câu trả lời cho tệ nạn này tại Mỹ trong thập niên 1970, sự dính líu của các chính quyền và Đảng phái ở Mỹ, Anh, Pháp và nhiều nước châu á, bên cạnh Mafia và nhiều tổ chức tội phạm khác vào hoạt động buôn bán ma túy trọng sách có nêu đích danh nhiều nhân vật đương quyền ở Sài Gòn có dính líu đến buôn bán ma túy có quy mô lớn.
/ 62000đ

  1. Chính trị.  2. Ma túy.  3. {Đông Nam Á}
   I. Adams II, Leonard P.,.   II. Huỳnh Kim Oanh,.   III. Phạm Viêm Phương,.   IV. Read Cathleen B.,.
   363.45 N254C 2002
    ĐKCB: PM.004294 (Sẵn sàng)  
8. Một số mô hình, điển hình về phòng, chống tệ nạn xã hội / Lam Hạ, Hồng Luyến, Bích Thuận... .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 259tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội
  Tóm tắt: Giới thiệu một số mô hình về xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn xã hội; một số điển hình trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội về ma tuý và những người nghiện đã vượt qua được bản thân trở thành người có ích cho xã hội ở khắp các tỉnh thành trong cả nước

  1. Ma tuý.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Điển hình.  4. Phòng chống.  5. {Việt Nam}
   I. Hồng Luyến.   II. Hồng Nhung.   III. Bích Vân.   IV. Lam Hạ.
   364.409597 M458S 2011
    ĐKCB: PM.004262 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN MINH HƯỞNG
     Hỏi đáp về ma túy và cai nghiện ma túy / Trần Minh Hưởng, Đặng Thu Hiền .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 160tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Bao gồm những nội dung, nhận thức cơ bản về ma túy và các chất ma túy"phổ thông". Trã lời những nội dung cơ bản về cai nghiện ma tuý và các phương pháp, biện pháp cai nghiện, biện pháp phòng ngừa tái nghiện ma tuý , giới thiệu một số kiến thức cơ bản về cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng. Một số qyu định của pháp luật về trách nhiệm của các cá nhân và tổ chức trong phòng chống ma tuý đồng thời phân tích dấu hiệu pháp lý của các tội phạm về ma tuý, loại và mức hình phạt áp dụng đối với các tội phạm ma túy.
/ 17.000đ

  1. ma túy.  2. |cai nghiện ma túy|  3. |pháp luật|  4. tội phạm|
   I. Đặng Thu Hiền.
   363.45 H428Đ 2002
    ĐKCB: PM.004258 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004256 (Sẵn sàng)  
10. Hiểm hoạ khói phù dung : Cách đề phòng và chăm chữa / Nhiều tác giả .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 135tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề ra những phương hướng nhằm phát hiện, đề phòng, ngăn ngừa và chăm chữa đúng phương pháp
/ 9.500đ

  1. Ma tuý.  2. phương pháp đề phòng.  3. chữa bệnh.
   362.29 H304H 1998
    ĐKCB: PM.004027 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004028 (Sẵn sàng)  
11. Sổ tay truyền thông phòng chống ma tuý : Dùng cho cán bộ văn hoá - xã hội và tuyên truyền viên phòng chống ma tuý ở cơ sở .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 159tr. ; 18cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Ban chỉ đạo Dân số - AIDS và các vấn đề xã hội
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về ma tuý và cách phòng chống. Chủ trương, chính sách và hệ thống pháp luật phòng chống ma tuý. Nội dung và hình thức truyền thông phòng chống ma tuý ở gia đình, cộng đồng trong các đoàn thể xã hội, trong sinh hoạt văn hoá-văn nghệ

  1. Ma tuý.  2. Pháp luật.  3. Truyền thông.  4. Chính sách.  5. Tệ nạn xã hội.  6. [Sổ tay]
   362.29 S450T 2004
    ĐKCB: PM.004013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004157 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004259 (Sẵn sàng)  
12. Hãy tránh xa ma tuý = Keep away from drugs .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 64tr. : tranh vẽ ; 20cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Ban chỉ đạo Dân số - AIDS và các vấn đề xã hội
  Tóm tắt: Gồm những bức tranh của các em thiếu nhi đã đạt được giải về đề tài "Cai nghiện ma tuý"

  1. Sách tranh.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Phòng chống.  4. Ma tuý.  5. [Tranh]
   I. Đoàn Nguyễn Minh Tâm.   II. Đinh Thị Thu Trang.   III. Hoàng Thị Ngọc Thuý.   IV. Hoàng Thị Kim Liên.
   362.29 H112T 2005
    ĐKCB: PM.004008 (Sẵn sàng)