9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRẦN HẢI LINH 9 mẫu đàn ông có tầm nhìn đặc biệt
/ Trần Hải Linh: Biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 359tr ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu 9 mẫu người đàn ông có tầm nhìn đặc biệt: dám mạo hiểm để nắm bắt cơ hội, giỏi tạo lập mối quan hệ nhân tế, coi trọng chữ tín, có đầu óc biết tính toán, không ngừng nâng cao mình, có khả năng thuyết phục bằng lý lẽ, giỏi sáng tạo, biết người biết ta hiểu rõ đối thủ cạnh tranh và có quý nhân phù trợ. / 60000đ
1. Thành công. 2. Nam giới. 3. |Đàn ông| 4. |Mẫu người|
305.31 CH311M 2010
|
ĐKCB:
PM.004341
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
MÃ NGÂN VĂN 8 tố chất trí tuệ quyết định cuộc đời người đàn ông
/ Mã Ngân Văn; dịch: Phan Quốc Bảo
.- H. : Lao động , 2010
.- 450tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu và phân tích 8 tố chất trí tuệ để người đàn ông xây dựng cuộc đời và sự nghiệp thành công. Đó là năng lực kiểm soát tâm trạng, năng lực học hỏi, năng lực phát huy tính sáng tạo, năng lực tiếp thị, năng lực giao tiếp, năng lực nắm bắt cơ hội, năng lực hành động, năng lực lãnh đạo. / 55000đ
1. Tâm lí học. 2. Nam giới. 3. Trí tuệ. 4. [Sách tham khảo]
153.9081 T104T
|
ĐKCB:
PM.004371
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ĐỖ HẠ Chỉn chu hình thức để thành công
/ Đỗ Hạ, Quang Vinh biên soạn
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 180tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp rèn luyện, giao tiếp, ứng xử, chăm soc bản thân để trở thành 1 người đàn ông chỉn chu: để hoàn hảo hơn trong con mắt người phụ nữ như lòng tự tin, kiên nhẫn; các phương pháp vận động để có một cơ thể khoẻ mạnh... / 20000đ
1. Giao tiếp. 2. Ứng xử. 3. Tâm lí. 4. Thể dục. 5. Nam giới.
I. Quang Vinh.
305.31 CH311C 2006
|
ĐKCB:
PM.004342
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
HOÀNG THANH Tâm lý đàn ông
/ Hoàng Thanh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2003
.- 209tr ; 20cm
Tóm tắt: Trình bày những yếu tố cơ bản thể hiện tính cách, tâm lý của đàn ông về những cảm xúc tinh tế như nỗi sợ hãi, buồn rầu, lo lắng, cô đơn... cũng như các vấn đề trong quan hệ tình cảm, giới tính của họ. / 25000d
1. Tâm lí. 2. Nam giới. 3. Cảm xúc. 4. Giới tính.
155.332 T120L 2003
|
ĐKCB:
PM.003838
(Sẵn sàng)
|
| |
|